Một số thuật ngữ dùng trong xây dựng

Một số thuật ngữ dùng trong xây dựng

Tender : Đấu thầu, dự thầu = Bid

Tenderer : Người dự thầu = Bidder

Instructions to tenderers : Hướng dẫn cho người dự thầu

Form of  tender : Mẫu đơn dự thầu

Scope of works : Nội dung công tác

Notice to commence the works : Lệnh khởi công

Main contractor: Nhà thầu chính

Subcontractor : Thầu phụ

Quotation : Bảng báo giá

Bill of quantities : Dự toán khối lượng

Deadline for submission of tenders : Hạn chót nạp dự thầu

Contract: Hợp đồng

Letter of award : Văn bản giao thầu

Main contract : Hợp đồng chính

 Subcontract : Hợp đồng phụ

General conditions of contract : Các điều kiện tổng quát của hợp đồng

Contract price : Giá trị hợp đồng

Lump sum contract : Hợp đồng giao khoán

Unit price : Đơn giá

Commencement date : Ngày khởi công

Completion date : Ngày hoàn thành

Inspection : Kiểm tra, thanh tra

Acceptance : Nghiệm thu

Handing over : Bàn giao

Participants : Người tham dự

Party A: Bên A

Owner’s representative: Đại diện chủ đầu tư

Supervisor: Giám sát

Party B: Bên B

Site manager: Chỉ huy trưởng công trình

Site engineer: Kỹ sư trưởng công trình

Trade : một nghành nghề, một chuyên nghành

Specialized trade : chuyên nghành

Soil investgation : thăm dò điạ chất

Soil boring : khoan đất

Survey : khảo sát, đo đạc

Triangulation : tam giác đạt

Architecture : thuộc về kiến trúc

Structure : kết cấu

Mechanics : cơ khí, cơ khí học

Electricity : điện ( nói về tính năng )

Power : điện ( nói về năng lượng )

Architectural : thuộc về kiến trúc

Structural : thuộc về kết cấu

Mechanical : thuộc về cơ khí, thuộc về nước

Electrical : thuộc về điện M&E : điện – nước

Water supply : cấp nước

Plumbing system = Water supply system : hệ thống cấp nước

Drainage : thoát nước

Drainage system : hệ thống thoát nước Storm-water = rainwater : nước mưa

Waste water : nước thải

Sewage : nước thải trong ống

Sewer : ống cống

Sewerage : hệ thống ống cống

Culvert : ông BTCT lớn

Ventilation : thông gió

Ventilation system : hệ thống thông gió

Air conditioning : điều hòa không khí

Heating system : hệ thống sưởi

Interior decoration : trang trí nội thất

Landscaping : tạo cảnh ngoại vi

Owner : Chủ nhà, Chủ đầu tư

Contracting officer’s : Viên chức quản lý hợp đồng

Owner’s representative : đại diện chủ đầu tư

Contracting officer’s representative : Đại diện viên chức quản lý hợp đồng

Consultant : Tư vấn

Superintending Officer : Tổng công trình sư

Resident architect : Kiến trúc sư thường trú

Supervisor : giám sát

Site manager : Trưởng công trình

Officer in charge of safe and hygiene:Viên chức phụ trách vệ sinh an toàn lao động và môitrường.

Quality engineer : Kỹ sư chất lượng

Site engineer : Kỹ sư công trường

Chief of construction group : đội trưởng

Foreman : Cai, tổ trưởng

Structural engineer : Kỹ sư kết cấu

Construction engineer :  Kỹ sư xây dựng

Civil engineer : Kỹ sư công chánh

Electrical engineer : Kỹ sư điện

Water works engineer : Kỹ sư nước

Sanitary engineer : Kỹ sư thoát nước

Mechanical engineer : Kỹ sư cơ khí

Chemical engineer : Kỹ sư hóa

Soil engineer : Kỹ sư địa chất

Surveyor : Trắc đạt viên, khảo sát viên

Quantity surveyor : Dự toán viên

Draftsman = Draughtsman (US) : Hoạ viên

Craftsman : Nghệ nhân

Storekeeper : Thủ kho

Guard = watchman : Bảo vệ

Worker : Công nhân

Mate : Thợ phụ

Apprentice : Người học việc Laborer : Lao động phổ thông Skilled workman : Thợ lành nghề

Mason = Bricklayer : Thợ hồ

Plasterer : Thợ hồ ( thợ trát )

 Carpenter :Thợ mộc sàn nhà, coffa

Joiner : Thợ mộc bàn ghế, trang trí nội thất

Electrician : Thợ điện

Plumber : Thợ ống nước

Steel-fixer : Thợ sắt ( cốt thép )

Welder : Thợ hàn

Scaffolder : Thợ giàn giáo

Lương Vĩnh Phú