Một số thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành

Thuật ngữ tháp và xây dựng cầu đường

Thuật ngữ thép

alloy steel
angle bar
built up section
castelled section
channel section
cold rolled steel
copper clad steel
double angle
flat bar
galvanised steel
hard steel
high tensile steel
high yield steel
hollow section
hot rolled steel
plain bar
plate steel
rolled steel
round hollow section
silicon steel
square hollow section
stainless steel
steel
structral hollow section
structural section
tool steel

thép hợp kim
thép góc
thép hình tổ hợp
thép hình bụng rỗng
thép hình chữ U
thép cán nguội
thép mạ đồng
thép góc ghép thành hình T
thép dẹt
thép mạ kẽm
thép cứng
thép cường độ cao
thép đàn hồi cao
thép hình rỗng
thép cán nóng
thép hình tròn rỗng
thép trơn
thép bản
thép cán
thép silic
thép hình vuông rỗng
thép không gỉ
thép
thép hình rỗng làm kết cấu
thép hình xây dựng
thép công cụ

Thuật ngữ xây dựng cầu đường

Lateral earth pressure
Active pressure
Passive pressure
Stream flow pressure
Maximum working pressure
Earth pressure
Hydrostatic pressure
Temperature effect
Curing
Protection against abrasion
Protection against scour
Protection against corrosion
Joint tape
of cast iron
of laminated/rolled steel
Unfavorable
the most unfavorable
Concrete
Concrete cover
fouilk, bouchon
Pumping concrete
Sand concrete
Over-reinforced concrete
Prestressed concrete
Internal prestressed concrete
External prestressed concrete
Reinforced concrete
High strength concrete
Spalled concrete
Cast in situ place concrete
Precast concrete
Early strength concrete
Plain concrete, Unreinforced concrete
Low-grade concrete resistance
Heavy weight concrete
Light weight concrete
Sandlight weight concrete
Lean concrete (low grade concrete)
Sprayed concrete, Shotcrete
Gravel concrete
Hydraulic concrete
Normal weight concrete, Ordinary structural concrete
Fresh/green concrete
Portland-cement, Portland concrete
Interface
Contact surface
Exterior face
Form exterior face
Bed plate
Prestressing bed
Footing
Amplitude of stress
Unit shortening
Long-term deformation

Áp lực bên của đất
Áp lực chủ động
Áp lực bị động
Áp lực của dòng nước chảy
Áp lực cực đại
Áp lực đẩy của đất
Áp lực thủy tĩnh
Ảnh hưởng của nhiệt độ
Bảo dưỡng bê tông trong lúc hóa cứng
Bảo vệ chống mài mòn
Bảo vệ chống xói lở
Bảo vệ cốt thép chống rỉ
Băng dính
Bằng gang đúc
Bằng thép cán
Bất lợi
Bất lợi nhất
Bê tông
Bê tông bảo hộ (bên ngoài cốt thép)
Bê tông bịt đáy (móng Cáp cọc, giếng, hố)
Bê tông bơm
Bê tông cát
Bê tông có quá nhiều cốt thép
Bê tông cốt thép dự ứng lực
Bê tông cốt thép dự ứng lực trong
Bê tông cốt thép dự ứng lực ngoài
Bê tông cốt thép thường
Bê tông cường độ cao
Bê tông đã bị tách lớp (bị bóc lớp)
Bê tông đúc tại chỗ
Bê tông đúc sẵn
Bê tông hóa cứng nhanh
Bê tông không cốt thép
Bê tông mác thấp
Bê tông nặng
Bê tông nhẹ
Bê tông nhẹ có cát
Bê tông nghèo
Bê tông phun
Bê tông sỏi
Bê tông thủy công
Bê tông trọng lượng thông thường
Bê tông tươi (mới trộn xong)
Bê tông ximăng
Bề mặt chuyển tiếp
Bề mặt tiếp xúc
Bề mặt ngoài
Bề mặt ván khuôn
Bệ đỡ phân phối lực
Bệ kéo căng cốt thép dự ứng lực
Bệ móng
Biên độ biến đổi ứng suất
Biến dạng co ngắn tương đối
Biến dạng dài hạn

Lương Vĩnh Phú