155 từ vựng Tiếng anh thông dụng trong xây dựng

155 từ vựng Tiếng anh thông dụng trong xây dựng

1. Aggregate: Cốt liệu

2. Balcony: Ban công

3. Bill of Quantity (BoQ): Bảng khối lượng / Biểu khối lượng

4. Lean concrete: Bê tông lót

5. Ready mixed concrete: tông trộn sẵn

6. Method statement: biện pháp thi công

7. Curb: bó vỉa

8. Screeding mortar: cán vữa

9. Staircase: cầu thang

10. Supporting post: Cây chống

11. Pedestal: Cổ cột

12. Pile: Cọc

13. Driven pile: Cọc ép

14. Bored pile: Cọc nhồi

15. Timber pile: Cọc xà cừ

16. Water-proofing work: công tác chống thấm

17. Formwork: công tác cốp pha

18. Rebar work: công tác cốt thép

19. Roofing work: công tác lợp mái

20. Tiling work: công tác ốp/lát gạch

21. Painting work: Công tác sơn

22. Plastering work: Công tác tô

23. Ceiling work: Công tác trần

24. Brick work: Công tác xây

25. Finishing work: Công tác xây dựng phần hoàn thiện

26. Civil work: Công tác xây dựng phần thô

27. Project: Công trình / Dự án

28. Formwork: Cốp pha

29. Column: Cột

30. Rebar: Cốt thép

31. Tie beam: Đà kiềng

32. Pile cap: đài cọc

33. Beam: Dầm

34. Flashing: Diềm mái

35. Description: Diễn giải

36. Over-burn brick: Gạch cháy

37. Interlocking brick: Gạch con sâu

38. Skirt tile: Gạch len tường

39. Hollow brick: Gạch ống/ gạch tuynel

40. Tile: Gạch ốp/lát

41. Solid brick: Gạch thẻ

42. Scaffolding: Giàn giáo

43. Brace beam: Giằng

44. Septic tank consist of 03 compartments (containing, clarifying and filtering): Hầm phân tự hoại/ bể tự hoại 3 ngăn (chứa, lắng, lọc)

45. Liquid cement: Hồ dầu

46. Finishing: Hoàn thiện

47. Riser: Hộp gen

48. Rafter: Kèo mái

49. Structure: Kết cấu

50. Reinforce concrete structure: Kết cấu khung sườn BTCT

51. Ceiling frame: Khung xương trần

52. Handrail: Lan can

53. Lintel: Lanh tô

54. Concrete grade: Mác bê tông

55. Vibratory plate compactor: Máy đầm bàn

56. Vibrator cylinder: Máy đầm dùi

57. Foundation/footing: móng

58. Continuous footing: Móng băng

59. Isolated footing: Móng đơn

60. Lock: Ổ khóa

61. Canopy: Ô văng/mái đón

62. Tiling: Ốp gạch/lát gạch

63. Slab: Sàn

64. Terrace: Sân thượng

65. Fabricate and install (steel structure): Sản xuất và lắp dựng (kết cấu thép)

66. Stirrup: Sắt đai/ thép đai

67. Rectangle hollow steel (RHS): Sắt hộp

68. Top layer: Sắt mũ/ thép lớp trên

69. Gutter: Sê nô/máng xối

70. Primer: Sơn lớp lót

71. Coating: Sơn lớp phủ hoàn thiện

72. Gypsum board: Tấm trần thạch cao

73. Moisture-proof gypsum board: Tấm trần thạch cao chống ẩm

74. Concrete mix proportion: Thành phần cấp phối bê tông

75. Main rebar: Thép chủ/ sắt chủ

76. Built-up steel: Thép định hình

77. Bottom layer: Thép lớp dưới

78. Plaster: Tô/trát

79. Electric winch: Tời điện

80. Steel sheet: Tôn

81. Color coated steel sheet: Tôn mạ màu

82. Concealed ceiling: Trần chìm

83. Exposed grid ceiling: Trần nổi

84. Gypsum board ceiling: Trần thạch cao

85. Axis: Trục

86. Diaphragm wall: Tường vây

87. Mortar: Vữa/ hồ

88. Debris: Xà bần/ surplus

89. Supporting purlin: Xà gồ đỡ

90. Purlin: Xà gồ mái

91. After anchoring: Sau đóng neo

92. Anchor sliding: Độ tụt neo

93. Atmospheric corrosion resistant steel : Thép chống rỉ

94. Bored pile ~ Cast-in-place bored pile : Cọc khoan nhồi

95. Coupling : Nối thép dự ứng lực

96. Connection strand by strand : Nối các tao cáp dự ứng lực

97. Partial prestressing : Dự ứng lực từng phần

98. Stiffened angles : Thép góc có sườn tăng cường

99. Detailed Design Drawings : Bản vẽ TK chi tiết

100. Shop Drawings : Bản vẽ Thi công chi tiết

101. As –built Drawings : Bản vẽ hoàn công

102. Drawing For Approval : Bản vẽ xin phép

103. Drawing For Construction : Bản vẽ dùng thi công

104. Construction Permit : Giấy phép Xây dựng

105. Master Plan (General Plan): Tổng Mặt bằng

106. Perspective Drawing : Bản vẽ phối cảnh

107. Ground Floor : sàn tầng trệt (Anh)

108 First Floor: (viết tắt 1F.) : sàn lầu (Anh); sàn trệt (Mỹ)

109 Mezzanine Floor : sàn lửng

110 2.5F Plan : mặt bằng sàn 2.5 (sàn lửng giữa tầng 2 & 3)

111 Flat roof : mái bằng

112 Slope Roof : mái dốc

113 Front view Elevation : mặt đứng chính

114 Side Elevation : mặt đứng hông

115 Gable wall : tường đầu hồi

116 Metal sheet Roof : Mái tôn

117 Thermal insulation layer : lớp cách nhiệt

118 After anchoring : Sau khi neo xong cốt thép dự ứng lực

119 Alloy(ed) steel : Thép hợp kim

120 Anchor sliding : Độ trượt trong mấu neo của đầu cốt thép

121 Area of reinforcement : Diện tích cốt thép

122 Atmospheric corrosion resistant steel : Thép chống rỉ do khí quyển

123 Bar (reinforcing bar): Thanh cốt thép

124 Beam reinforced in tension and compression :Dầm có cả cốt thép chịu kéo và chịu nén

125 Beam reinforced in tension only : Dầm chỉ có cốt thép chịu kéo

126 Before anchoring : Trước khi neo cốt thép dự ứng lực

127 Bent-up bar : Cốt thép uốn nghiêng lên

128 Bonded tendon : Cốt thép dự ứng lực có dính bám với bê tông

129 Bored pile : Cọc khoan nhồi

130 Bottom lateral: Thanh giằng chéo ở mọc hạ của dàn

131 Bottom reinforcement : Cốt thép bên dưới (của mặt cắt)

132 Braced member : Thanh giằng ngang

133 Bracing : Giằng gió

144 Carbon steel : Thép các bon (thép than)

145 Cast steel : Thép đúc

146 Cast-in-place bored pile : Cọc khoan nhồi đúc tại chỗ

147 Caupling : Nối cốt thép dự ứng lực

148 Center spiral : Lõi hình xoắn ốc trong bó sợi thép

149 Chillid steel : Thép đã tôi

150 Closure joint : Mối nối hợp long (đoạn hợp long)

151 Coating: Vật liệu phủ để bảo vệ cốt thép DưL khỏi rỉ hoặc giảm ma sát khi căng

152 Composite steel and concrete structure : Kết cấu liên hợp thép – bê tông cốt thép

153 Accessory – Phụ kiện nhà

154. Clay: đất sét

155. Concrete: bê tông