49 Chức danh công việc trong lĩnh vực xây dựng bằng Tiếng Anh

49 Chức danh công việc trong lĩnh vực xây dựng bằng Tiếng Anh

  • People on site: Người ở công trường  
  • Heavy equipment /’hevi i’kwipmənt/: Thiết bị thi công
  • Plants and equipment /plɑ:nts/,/i’kwipmənt/: Xưởng và thiết bị
  • Owner /’ounə/: Chủ nhà, Chủ đầu tư
  • Contracting officer: Viên chức quản lý hợp đồng
  • Owner’s representative /’əʊnəs ,repri’zentətiv/: đại diện chủ đầu tư
  • Contracting officer’s representative: Đại diện viên chức quản lý hợp đồng
  • Consultant /kən’sʌltənt/: Tư vấn  
  • Superintending Officer /ˌsuːpərɪnˈtendin ‘ɔfisə/: Nhân viên giám sát
  • Resident architect /’rezidənt ‘ɑ:kitekt/: Kiến trúc sư thường trú
  • Supervisor /’sju:pəvaizə/: giám sát
  • Site manager /sait ‘mæniʤə/: Trưởng công trình  
  • Officer in charge of safe and hygiene: Viên chức phụ trách vệ sinh an toàn lao động và môi trường.
  • Quality engineer /’kwɔliti ,enʤi’niə/: Kỹ sư đảm bảo chất lượng
  • Site engineer /sait ,enʤi’niə/: Kỹ sư công trường
  • Chief of construction group: đội trưởng
  • Foreman /’fɔ:mən/: Cai, tổ trưởng  
  • Structural engineer /’strʌktʃərəl ,enʤi’niə/: Kỹ sư kết cấu
  • Construction engineer /kən’strʌkʃn ,endʤi’niə/ :  Kỹ sư xây dựng
  • Civil engineer /’sivl ,enʤi’niə/: Kỹ sư xây dựng dân dụng
  • Electrical engineer /i’lektrikəl ,enʤi’niə/: Kỹ sư điện
  • Water works engineer /’wɔ:tə wə:ks ,enʤi’niə/: Kỹ sư xử lý nước
  • Sanitary engineer /’sænitəri ,enʤi’niə/: Kỹ sư cấp nước
  • Mechanical engineer /mi’kænikəl ,enʤi’niə/: Kỹ sư cơ khí  
  • Chemical engineer /’kemikəl ,enʤi’niə/: Kỹ sư hóa
  • Soil engineer /sɔil ,enʤi’niə/: Kỹ sư địa chất
  • Surveyor /sə:’veiə/:  Trắc đạt viên, khảo sát viên
  • Quantity surveyor /’kwɔntiti sə:’veiə/: Dự toán viên
  • Draftsman = Draughtsman (US) /ˈdrɑːftsmən/: Hoạ viên /người phát thảo
  • Craftsman /’krɑ:ftsmən/: Nghệ nhân
  • Storekeeper /’stɔ:,ki:pə/: Thủ kho
  • Guard /gɑ:d/= watchman: Bảo vệ
  • Worker /’wə:kə/: Công nhân
  • Mate /meit/: Thợ phụ
  • Apprentice /ə’prentis/: Người học việc  
  • Laborer: Lao động phổ thông
  • Skilled workman: Thợ lành nghề
  • Mason /’meisn/ = Bricklayer /’brik,leiə/ : Thợ hồ
  • Plasterer /’plɑ:stərə/: Thợ hồ ( thợ trát )
  • Carpenter /’kɑ:pintə/:Thợ mộc sàn nhà, coffa  
  • Joiner /’ʤɔinə/: Thợ mộc bàn ghế, trang trí nội thất
  • Electrician /ilek’triʃn/: Thợ điện
  • Plumber /’plʌmə/: Thợ ống nước
  • Steel-fixer: Thợ sắt ( cốt thép )
  • Welder /weld/: Thợ hàn
  • Scaffolder /’skæfəld/: Thợ giàn giáo
  • Contractor /kən’træktə/: Nhà thầu
  • Main contractor: Nhà thầu chính
  • Sub-contractor: Nhà thầu phụ