Bảng Chữ Cái Hy Lạp

Trong ngành kỹ thuật, các ký hiệu thường được dùng từ bảng chữ cái Hy Lạp. Điều này cũng gây khá nhiều khó khăn cho sinh viên trong quá trình học tập vì bảng chữ cái chúng ta hay dùng là chữ cái Latin. Vì vậy tác giả xin chia sẻ bảng chữ cái Hy Lạp và cách phiên âm để sinh viên ĐH Đông Á thuận tiện hơn trong quá trình học tập.

Viết hoa

Α Β Γ Δ Ε Ζ Η Θ Ι Κ Λ Μ Ν Ξ Ο Π Ρ Σ Τ Υ Φ Χ Ψ Ω

Viết thường

α β γ δ ε ζ η θ ι κ λ μ ν ξ ο π ρ σ / ς τ υ φ χ ψ ω

Bảng chữ cái Hy Lạp

Αα

 

Alpha Νν

 

Nu
Ββ

 

Beta Ξξ

 

Xi
Γγ

 

Gamma Οο

 

Omicron
Δδ

 

Delta Ππ

 

Pi
Εε

 

Epsilon Ρρ

 

Rho
Ζζ

 

Zeta Σσς

 

Sigma
Ηη

 

Eta Ττ

 

Tau
Θθ

 

Theta Υυ

 

Upsilon
Ιι

 

Iota Φφ

 

Phi
Κκ

 

Kappa Χχ

 

Chi
Λλ

 

Lamda Ψψ

 

Psi
Μμ

 

Mu Ωω

 

Omega

Những chữ không dùng nữa

Wau (Digamma) Koppa
San Sampi (Disigma)

Những chữ khác

Stigma Sho
Heta  

Tác giả: thanhtn@donga.edu.vn