Danh sách đề tài nghiên cứu khoa học sinh viên năm 2013 - 2014 (hệ 11CD và 11TL)
Danh sách đề tài nghiên cứu khoa học sinh viên năm 2013 - 2014 (hệ 11CD và 11TL)
NGÀNH XÂY DỰNG CẦU ĐƯỜNG
STT |
Tên đề tài |
GV Hướng dẫn |
Họ và tên sinh viên |
ĐTB |
Ngày sinh |
Lớp |
ID |
1 |
Nghiên cứu thiết kế mới và cải tạo đường lánh nạn trên tuyến đường phía Nam đèo Hải Vân |
ThS. Lương Vĩnh Phú |
Phạm Thành Đông |
2.70 |
08/09/1993 |
11TLXC1A |
24220 |
Hồ Tuấn Tình |
2.61 |
17/03/1992 |
11TLXC1A |
23951 |
Đặng Ngọc Vũ |
3.30 |
|
11TLXC1A |
24665 |
2 |
Nghiên cứu đánh giá hư hỏng cục bộ tại một số công trình cầu trên tuyến quốc lộ 1A thuộc địa phận tỉnh Quảng Nam - TP Đà Nẵng |
ThS. Lương Vĩnh Phú |
Nguyễn Đức Tuân |
2.86 |
13/05/1993 |
11CDXC1A |
24756 |
Nguyễn Đình Thiện |
2.64 |
10/07/1993 |
11CDXC1A |
25936 |
Phan Mạnh Cường |
3.02 |
10/05/1993 |
11CDXC1A |
24349 |
3 |
Thiết kế biện pháp tổ chức thi công cống hộp KM 8 + 922.1 – Công trình đường Hoàng Văn Thái nối dài đi Bà Nà |
ThS. Lương Vĩnh Phú |
Nguyễn Xuân Hoàn |
2.51 |
23/09/1992 |
11CDXC1A |
23490 |
Lê Quang Thành |
2.80 |
28/08/1993 |
11CDXC1A |
24416 |
Trần Quốc Tùng |
2.75 |
17/07/1991 |
11CDXC1A |
26019 |
4 |
Nghiên cứu ứng dụng phần mềm Midas trong việc tính toán nội lực bản mặt cầu của cầu dầm BTCT ứng suất trước |
KS. Lê Phước Linh |
Nguyễn Văn Duy Hậu |
3.06 |
10/03/1993 |
11CDXC1A |
23174 |
Trần Hồ Tây Đô |
2.64 |
16/02/1993 |
11CDXC2A |
27114 |
Tạ Ngọc Sơn |
2.51 |
24/10/1993 |
11TLXC2A |
24821 |
5 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của phụ gia SIKA đến cường độ của bê tông. |
KS. Lê Phước Linh |
Nguyễn Xuân Hòa |
2.50 |
11/11/1992 |
11TLXC2A |
25132 |
Nguyễn Tuấn Trung |
2.71 |
28/08/1993 |
11TLXC2A |
24789 |
Trần Minh Hoàng |
2.51 |
09/09/1993 |
11TLXC2A |
24806 |
6 |
Nghiên cứu ứng dụng phần mềm Sketch Up thiết kế Kiến trúc công trình Cầu đường. |
KS. Lê Phước Linh |
Đạo Hoàng Trọng Đài |
2.83 |
16/01/1993 |
11CDXC2A |
24511 |
Đinh Văn Tài |
2.96 |
21/10/1993 |
11CDXC2A |
23887 |
Nguyễn Đăng Huy |
2.84 |
01/10/1992 |
11CDXC2A |
25065 |
7 |
Hàm lượng nhựa đường và nghiên cứu độ bền khai thác của kết cấu mặt đường bêtông nhựa cấp cao - Ứng dụng cho dự án khu đô thị sinh thái Hòa Xuân - TP Đà nẵng. |
ThS. Trần Quân |
Đinh Văn Cứ |
2.51 |
20/10/93 |
11CDXC1A |
23320 |
Huỳnh Minh Tuấn |
2.74 |
10/06/1993 |
11CDXC1A |
23235 |
Hồ Phước Tượng |
2.42 |
18/19/1992 |
11CDXC1A |
24566 |
8 |
Nghiên cứu phần mềm Synchro mô phỏng nút giao thông có điều khiển bằng tín hiệu đèn. |
ThS. Trần Ngọc Thành |
Trần Ngọc Vinh |
2.51 |
25/5/1993 |
11CDXC1A |
24051 |
Nguyễn Đình An |
2.48 |
06/02/1993 |
11CDXC1A |
25622 |
Nguyễn Đình Thiên |
2.51 |
03/03/1992 |
11CDXC2A |
25168 |
9 |
Thiết kế đường giao thông nông thôn - công trình đường thôn 3, nóc Lăng Pooc xã Trà Mai, huyện Nam Trà My, tỉnh Quảng Nam |
ThS. Trần Ngọc Thành |
Phạm Trình |
2.85 |
02/01/1992 |
11CDXC1A |
23451 |
Cù Văn Pháp |
2.77 |
24/06/1993 |
11CDXC1A |
25650 |
Đoàn Phước Lợi |
2.81 |
08/09/1993 |
11CDXC1A |
23357 |
10 |
Nghiên cứu đánh giá hư hỏng mặt đường tại một số nút giao thông trên địa bàn thành phố Đà Nẵng. |
KS. Phạm Văn Lim |
Lưu Huy Tập |
2.53 |
09/11/1991 |
11CDXC2A |
25812 |
Nguyễn Văn Đối |
2.50 |
18/08/1990 |
11CDXC2A |
23275 |
Nguyễn Bá Hậu |
2.50 |
02/07/1993 |
11CDXC2A |
25250 |
11 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của hàm lượng bitum nhựa đến chất lượng bê tông nhựa đường |
KS. Phạm Văn Lim |
Phạm Đình Châu |
2.72 |
11/07/1993 |
11CDXC2A |
24297 |
Lê Bá Trình |
2.62 |
22/04/1993 |
11CDXC2A |
24412 |
Tô Đức Hoàng |
2.58 |
01/08/1993 |
11CDXC2A |
25029 |
12 |
Nghiên cứu biện pháp kỹ thuật và tổ chức thi công phần bệ trụ công trình cầu Cửa Đại nối thành phố Hội An và huyện Duy Xuyên - Tỉnh Quảng Nam. |
ThS. Lương Nguyễn Hoàng Phương |
Nguyễn Trung Đức |
2.52 |
23/09/1991 |
11CDXC1A |
24201 |
Trần Văn Hùng |
2.76 |
05/05/1993 |
11TLXC2A |
25597 |
NGÀNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG
STT |
Tên đề tài |
GV Hướng dẫn |
Họ và tên sinh viên |
ĐTB |
Ngày sinh |
Lớp |
ID |
1 |
Tính toán liên kết hàn chịu tải trọng lệch tâm theo tiêu chuẩn Mỹ AISC-2005 |
ThS. Trần Thị Thanh Hiệp |
Văn Hắc Báo |
2.85 |
15/02/1992 |
11CDXD3A |
25866 |
Nguyễn Công Bình |
2.70 |
21/02/1993 |
11CDXD3A |
26862 |
Lâm Tấn Công |
2.51 |
27/09/1993 |
11CDXD3A |
24218 |
Nguyễn Huy Đức |
3.42 |
06/07/1992 |
11CDXD3A |
25931 |
2 |
Ứng dụng phần mềm Sap trong thiết kế cầu thang xoắn |
ThS. Lê Thị Minh Khai |
Vương Tiến Đồng |
2.45 |
27/07/1993 |
11CDXD1A |
23450 |
Nguyễn Hoàng Vũ |
2.46 |
21/10/1992 |
11CDXD1A |
23082 |
Mai Bá Danh |
2.63 |
17/09/1992 |
11CDXD2A |
24427 |
Trần Anh Nam |
2.47 |
16/09/1993 |
11CDXD3A |
25897 |
3 |
Nghiên cứu phương pháp tính toán bể chứa nước trên mái |
ThS. Lê Thị Minh Khai |
Lê Duy Việt |
3.02 |
19/02/1992 |
11TLXD2A |
25347 |
Lương Xuân Tuyền |
2.40 |
22/10/1991 |
11TLXD2A |
25507 |
Nguyễn Thành Vinh |
2.59 |
22/10/1993 |
11TLXD2A |
25344 |
4 |
Nghiên cứu biện pháp thi công và nghiệm thu tường vây dự án khu phức hợp khách sạn Bạch Đằng - TP Đà Nẵng |
ThS. Nguyễn Anh Vũ |
Nguyễn Quốc Khánh |
2.76 |
20/02/1993 |
11CDXD1A |
23272 |
Nguyễn Thanh Hằng |
2.99 |
11/09/1993 |
11CDXD2A |
24318 |
Nguyễn Kim Huy |
2.59 |
08/08/1992 |
11CDXD2A |
24591 |
Thân Văn Văn |
2.73 |
04/08/1992 |
11TLXD2A |
25590 |
5 |
Nghiên cứu biện pháp thi công và nghiệm thu cọc khoan nhồi - Dự án khách sạn Tourane Đà Nẵng |
ThS. Nguyễn Anh Vũ |
Trần Đình Vĩ |
2.86 |
01/01/1993 |
11CDXD1A |
23724 |
Lã Quang Thanh |
2.91 |
02/09/1993 |
11CDXD1A |
23881 |
Nguyễn Văn Phụng |
2.79 |
11/11/1992 |
11CDXD1A |
23181 |
Võ Hải Nam |
2.80 |
24/03/1992 |
11CDXD1A |
22972 |
6 |
Tính toán san nền công trình khu gia đình quân nhân kho K55 bằng phần mềm Topo. |
ThS. Phan Viết Chính |
Mai Trung Thành |
2.77 |
27/10/1993 |
11CDXD2A |
25366 |
Hồ Duy Minh |
2.73 |
21/12/1993 |
11CDXD2A |
24307 |
Nguyễn Tấn Tín |
2.72 |
03/08/1993 |
11CDXD2A |
25380 |
7 |
Tính toán mô phỏng hệ thống cấp nước khu đô thị số 3 Điện Ngọc bằng phần mềm Epanet v.2 |
ThS. Phan Viết Chính |
Phan Thanh Sự |
3.35 |
26/09/1991 |
11CDXD2A |
25281 |
Từ Duy Nhâm |
2.94 |
02/03/1992 |
11CDXD2A |
25165 |
Nguyễn Văn Nghĩa |
2.46 |
21/12/1992 |
11CDXD2A |
25409 |
Nguyễn Xuân Tiến |
2.77 |
14/09/1993 |
11CDXD2A |
24844 |
8 |
Nghiên cứu sử dụng phần mềm Sumac 3.1 tính toán san nền và mô hình hóa bề mặt địa hình khu đô thị Nam cầu Nguyễn Tri Phương – Tp. Đà Nẵng |
ThS. Phan Viết Chính |
Phan Văn Hùng |
2.82 |
08/01/1993 |
11CDXD2A |
25315 |
Nguyễn Cương Quyết |
2.73 |
25/09/1992 |
11CDXD2A |
24120 |
Phan Ngọc Huy |
2.56 |
19/07/1992 |
11CDXD2A |
25204 |
9 |
Nghiên cứu sử dụng máy toàn đạc điện tử Nivo 2.m đo vẽ bản đồ địa hình khu đô thị Nam cầu Nguyễn Tri Phương – Tp. Đà Nẵng |
ThS. Phan Viết Chính |
Mạc Chí Thiện |
2.85 |
06/06/1993 |
11CDXD2A |
24764 |
Nguyễn Đình Tiến |
2.77 |
25/06/1993 |
11CDXD2A |
24253 |
Nguyễn Hoàng Huy |
2.58 |
10/06/1993 |
11CDXD2A |
24267 |
Nguyễn Văn Khoái |
2.53 |
06/10/1993 |
11CDXD2A |
24088 |
10 |
Nghiên cứu ứng dụng phần mềm Exel trong bài toán kiểm tra ổn định tường chắn đất. |
ThS. Nguyễn Tấn Khoa |
Phan Bảo Quốc |
2.82 |
01/02/1993 |
11CDXD3A |
26423 |
Nguyễn Văn Phước |
2.79 |
05/12/1991 |
11CDXD3A |
25146 |
Lê Duy Tấn |
2.89 |
04/09/1993 |
11CDXD3A |
26140 |
Nguyễn Khoa Thanh |
2.86 |
06/05/1993 |
11CDXD3A |
25674 |
11 |
Nghiên cứu phương pháp xác định đơn giá cước vận chuyển trong xây dựng |
ThS. Bùi Văn Tư |
Nguyễn Tấn Quốc |
2.71 |
07/10/1993 |
11TLXD1A |
23591 |
Nguyễn Ngọc Tuấn |
2.49 |
19/03/1993 |
11TLXD1A |
23557 |
Bùi Gia Cử |
2.41 |
10/05/1991 |
11TLXD2A |
26150 |
12 |
Dự báo các vấn đề địa chất công trình khi xây dựng bãi đỗ xe ngầm Viễn Đông thành phố Đà Nẵng và đề xuất giải pháp ổn định hố móng. |
ThS. Nguyễn Thị Hồng Nụ |
Trương Lê Huy Hoàng |
2.62 |
06/01/1993 |
11CDXD1A |
23393 |
Phạm Văn Tiến |
2.86 |
20/03/1993 |
11CDXD1A |
23225 |
Trần Văn Lẽ |
2.90 |
16/02/1992 |
11CDXD1A |
23359 |
13 |
Lựa chọn và tính toán phương án kết cấu bêtông - cốt thép thường hợp lý cho tầng 1 - Công trình Trường Đại học Đông Á, đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, Q. Hải Châu, Tp Đà Nẵng bằng phần mềm Etabs & Safe |
KS. Trần Quốc Huy |
Phan Huy Hoàng |
3.44 |
26/12/1992 |
11CDXD1A |
23109 |
Trần Quốc Cường |
3.48 |
14/10/1993 |
11CDXD1A |
23069 |
Trần Thị Khánh Ly |
2.90 |
23/12/1993 |
11CDXD1A |
23080 |
14 |
Tổ chức thi công phần móng cọc công trình Tòa án nhân dân Thành phố, Q. Hải Châu, TP Đà Nẵng. |
KS. Trần Quốc Huy |
Lê Mẫu Nhi Tình |
3.52 |
20/10/1993 |
11TLXD2A |
25348 |
Nguyễn Tấn Quan |
3.12 |
06/07/1992 |
11TLXD2A |
24861 |
Trần Đình Trọng |
2.62 |
08/05/1993 |
11CDXD1A |
23167 |
15 |
Tổ chức thi công phần thô công trình Nhà ở gia đình - Lô E13, KDC An Hải Bắc II, P. An Hải, Q. Sơn Trà, TP Đà Nẵng |
KS. Trần Quốc Huy |
Lê Văn Tá |
3.39 |
21/11/1992 |
11TLXD2A |
25481 |
Đỗ Thanh Thiện |
2.80 |
18/12/1992 |
11TLXD2A |
24222 |
Nguyễn Toàn Tuấn |
2.66 |
24/07/1993 |
11TLXD2A |
25614 |
16 |
Nghiên cứu một số biện pháp trong thi công để tăng cường sức chịu tải của cọc khoan nhồi. |
ThS. Lương Nguyễn Hoàng Phương |
Nguyễn Văn Thiệu |
2.94 |
25/02/1993 |
11TLXD1A |
23506 |
Lê Ngọc Quý |
3.05 |
01/02/1992 |
11TLXD1A |
23138 |
Trương Văn Thái |
3.22 |
22/05/1993 |
11TLXD1A |
23822 |
17 |
Các sản phẩm Bentonite và nghiên cứu việc sử dụng Bentonite trong thi công móng cọc khoan nhồi. |
ThS. Lương Nguyễn Hoàng Phương |
Võ Thành Quang |
2.43 |
09/09/1992 |
11CDXD2A |
24210 |
Nguyễn Đức Chương |
2.61 |
17/08/1993 |
11CDXD3A |
24328 |
18 |
Các phương pháp và công nghệ tạo lỗ cọc nhồi bê tông và ứng dụng triển khai trong thực tế. |
ThS. Lương Nguyễn Hoàng Phương |
Nguyễn Thanh Tùng |
2.54 |
26/03/1993 |
11TLXD1A |
24302 |
Đỗ Văn Triển |
2.62 |
23/11/1992 |
11TLXD1A |
23563 |
Đoàn Văn Cường |
3.05 |
10/12/1993 |
11TLXD1A |
24315 |