Một số từ thường sử dụng trong anh văn chuyên ngành xây dựng cầu đường
Một số từ thường sử dụng trong anh văn chuyên ngành xây dựng cầu đường
After anchoring
After anchoring
After cracking
After sale service
Age of loading
Ageing
Agggressive corrosive agent
Aggregate
Aggregate content dose
Agitator, shaker
Agressive
Air caisson
Air temperature
Allowable stress , permissible stress
Allowable stress design
Allowable tolerance in construction
Alloy
Alluvion
Alluvival soil
Bottom form
Bottom reinforcement
Bottom slab of box grider
Box girder
Bracing
Branchy pipe
Bridge end
Bridge expansion joint , road joint
Bridge floor
Bridge for one traffic lane
Bridge for two or more traffic lane
Bridge launching
Bridge location , bridge site
Bridge location , bridge site
Bridge on curve
Bridge test result
Bridge type
Brusting in the region of end anchorage
Buckling length
Calculation force
Calculation note
Calculation stress
Camber
Camber
Camber
Canlilevering construction method
Cantilever
Cantilever beam
Cantilever bidge
Cantilever dimension
Cantilevering edge of the slab
Cap
Cap
Cap beam
Capillarity
Capital repair , major repair
Captor
Carry , bear , resist , subject
Deck bridge
Deck plate girder
Deck slab , deck plate
Decompression limit state
Deep foundation
Definitive evaluation
Deflection
Deformation
Deformation due to bending
Deformation due to creep
Deformation due to shear
Deformation gauge
Deformation limit state
Deformed bar , deformed reinforcement
Deformed reinforcement
Deformed type reinforcement
Delayed action
Demoulding
Density of material
Depth
Depth of beam
|
Sau khi neo xong CT DUL
Sau khi neo CTDUL
Sau khi nưt
Dịch vụ sau khi bán hàng
Tuổi đặt tải
Suy thoái (lão hóa)
Chất xâm thực
Cốt liệu ( sỏi đá )
Hàm lượng cốt thép
Máy khuấy
Xâm thực
Giếng chìm hơi ép
Nhiệt độ không khí
Ứng suất cho phép
Tính toán theo ứng suất cho phép
Sai số cho phép (dung sai) trong thi công
Hợp kim
Đất bồi, phù sa
Đất phù sa , đất bồi tích
Ván khuôn đáy
Cốt thép bên dưới ( của mặt cắt )
Bản đáy của dầm hộp
Dầm hộp
Giằng gió
Ống có rẽ nhánh
Đầu cầu
Khe biến dạng cho cầu
Hệ mặt cầu
Cầu cho một làn xe
Cầu cho 2 hay nhiều làn xe
Lao cầu
Chọn vị trí xây dựng cầu
Vị trí cầu
Cầu cong
Kết quả thử nghiệm cầu
Kiều cầu
Vỡ tung ở vùng đặt neo
Chiều dài uốn dọc
Ứng lực tính toán
Calculation note Bản ghi chép tính toán
Calculation stress Ứng suất tính toán
Biến dạng vồng lên
Độ vồng ngược
Mui luyện , độ khum
Phương pháp thi công hẫng
Hẫng , phần hẫng
Dầm hẫng
Cầu hẫng
Độ vươn hẫng
Mép hẫng của ban
Bịt đáy
Bê tông bịt đáy ( của cọc , của giếng ...)
Xà mũ ( của trụ , mố )
Mao dẫn
Đại tu
Cảm biến để đo ứngsuất , đo lực
Chịu tải
Cầu có đường xe chạy trên
Dầm bản có đường xe chạy trên
Bản mặt cầu
Trạng thái giời hạn mất nén
Móng sâu
Giá trị quyết toán
Độ võng
Mođun young
Biến dạng do uốn
Biến dạng do từ biến
Biến dạng do lực cắt
Cảm biến để đo biến dạng
Trạng thái giới hạn về biến dạng
Cốt thép có gờ ( cốt thép gai )
Cốt thép có độ dính bám cao ( có gờ )
Cốt thép có gờ
Tác dụng làm chậm lại
Dỡ ván khuôn
Tỷ trọng của vật liệu
Chiều cao
Chiều cao dầm
|
Lương Vĩnh Phú