Quyết định (V/v Phân công giảng viên hướng dẫn Đồ án tốt nghiệp Ngành Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng Năm học 2020-2021)
Quyết định (V/v Phân công giảng viên hướng dẫn Đồ án tốt nghiệp Ngành Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng Năm học 2020-2021)
DANH SÁCH GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP, BẬC ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM HỌC 2020-2021
(Kèm theo Quyết định số: 467/ QĐ-ĐHĐA- KT Xây dựng, ngày 05 tháng 04 năm 2021 của Hiệu trưởng Trường Đại học Đông Á)
NGÀNH: CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT XÂY DỰNG
- MODULE: XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP
TT
|
Giảng viên
hướng dẫn
|
IDSV
|
Họ và tên sinh viên
|
Ngày sinh
|
Lớp
|
Tên đề tài Tốt nghiệp
|
1
|
ThS. Phan Viết Chính
|
41239
|
Huỳnh Ngọc
|
Lưu
|
09/08/1999
|
CE17A1
|
Ngân Hàng Ngoại Thương Việt Nam Chi Nhánh Trà Nóc – Cần Thơ
|
2
|
ThS. Phan Viết Chính
|
40703
|
Võ Thành
|
Phong
|
14/09/1999
|
CE17A1
|
Ngân Hàng Ngoại Thương Việt Nam Chi Nhánh Trà Nóc – Cần Thơ
|
3
|
ThS. Phan Viết Chính
|
41136
|
Phạm Tấn
|
Quốc
|
01/08/1999
|
CE17A1
|
Nhà Làm Việc Và Điều Hành Viễn Thông Vũng Tầu
|
4
|
ThS. Phan Viết Chính
|
41560
|
Lê Minh
|
Thương
|
23/09/1998
|
CE17A1
|
Nhà Làm Việc Và Điều Hành Viễn Thông Vũng Tầu
|
5
|
ThS. Phan Viết Chính
|
40704
|
Võ Như
|
Tình
|
24/10/1999
|
CE17A1
|
Khách Sạn Nha Trang
|
6
|
ThS. Phan Viết Chính
|
41106
|
Lê Phạm Anh
|
Vũ
|
01/05/1999
|
CE17A1
|
Khách Sạn Nha Trang
|
7
|
ThS. Phan Viết Chính
|
42301
|
Đào Thế
|
Đại
|
25/01/1999
|
CE17A1
|
Cao Ốc Căn Hộ Kết Họp Thương Mại Dịch Vụ Tân Thuận
|
8
|
ThS. Phan Viết Chính
|
40451
|
Đỗ Thành
|
Long
|
09/12/1999
|
CE17A1
|
Cao Ốc Căn Hộ Kết Họp Thương Mại Dịch Vụ Tân Thuận
|
9
|
ThS. Phan Viết Chính
|
41036
|
Huỳnh Văn
|
Thạch
|
07/01/1999
|
CE17A1
|
Nhà làm việc trường Cao đẳng thương mại Quận Thanh Khê – TP Đà Nẵng.
|
10
|
ThS. Phan Viết Chính
|
50394
|
Nguyễn Hữu
|
Phước
|
21/04/1994
|
CE19B11.
|
Nhà làm việc trường Cao đẳng thương mại Quận Thanh Khê – TP Đà Nẵng.
|
11
|
ThS. Phan Viết Chính
|
46247
|
Võ Xuân
|
Hiếu
|
22/08/1991
|
CE19B11
|
Khu Nhà Nội Bộ Gia Lai
|
12
|
ThS. Phan Viết Chính
|
46248
|
Võ Xuân
|
Trung
|
22/08/1991
|
CE19B11
|
Khu Nhà Nội Bộ Gia Lai
|
13
|
ThS. Phan Viết Chính
|
50541
|
Trần Văn
|
Dũng
|
27/09/1997
|
CE19B11.
|
Khách Sạn Thanh Vân Đà Nẵng
|
14
|
ThS. Phan Viết Chính
|
50495
|
Nguyễn Đình
|
Thuận
|
29/06/1997
|
CE19B11.
|
Khách Sạn Thanh Vân Đà Nẵng
|
15
|
TS. Phạm Đăng Khoa
|
50445
|
Nguyễn Đình
|
Phong
|
20/04/1998
|
CE19B11.
|
Trụ sở văn phòng Bộ tư lệnh Quân chủng phòng không không quân
|
16
|
TS. Phạm Đăng Khoa
|
50412
|
Phạm Quang
|
Thành
|
06/07/1997
|
CE19B11.
|
Trụ sở văn phòng Bộ tư lệnh Quân chủng phòng không không quân
|
17
|
TS. Phạm Đăng Khoa
|
50451
|
Lưu Văn
|
Thanh
|
18/9/1991
|
CE19B11.
|
Trụ sở chi nhánh Đà Nẵng - Tổng công ty ACC Quân chủng phòng không không quân
|
18
|
TS. Phạm Đăng Khoa
|
50453
|
Phạm Minh
|
Xây
|
10/10/1993
|
CE19B11.
|
Trụ sở chi nhánh Đà Nẵng - Tổng công ty ACC Quân chủng phòng không không quân
|
19
|
TS. Phạm Đăng Khoa
|
43059
|
Nguyễn Khắc
|
Đức
|
05/10/1985
|
CE18C11
|
Chung cư Sunhome Hòa Xuân
|
20
|
TS. Phạm Đăng Khoa
|
45323
|
Hồ Văn Thanh
|
Bình
|
27/03/1990
|
CE18E1
|
Chung cư Sunhome Hòa Xuân
|
21
|
ThS. Lê Thị Minh Khai
|
40982
|
Nguyễn Ngô Văn
|
Huy
|
25/11/1999
|
CE17A1
|
Khách sạn Hồng Hảo
|
22
|
ThS. Lê Thị Minh Khai
|
40895
|
Đoàn Thanh
|
Vinh
|
19/03/1998
|
CE17A1
|
Khách sạn Hồng Hảo
|
23
|
ThS. Lê Thị Minh Khai
|
45747
|
Nguyễn Văn
|
Cương
|
27/01/1992
|
CE19B11
|
Hạng mục : Khối ký túc xá-Trường trung học phổ thông chất lượng cao tỉnh Quảng Nam
|
24
|
ThS. Lê Thị Minh Khai
|
46233
|
Nguyễn Minh
|
Đấu
|
14/4/1994
|
CE19B11
|
Hạng mục : Khối ký túc xá-Trường trung học phổ thông chất lượng cao tỉnh Quảng Nam
|
25
|
ThS. Lê Thị Minh Khai
|
49939
|
Nguyễn Văn
|
Hải
|
06/11/1997
|
CE19B11
|
Trường quốc tế Đà Nẵng
|
26
|
ThS. Lê Thị Minh Khai
|
49943
|
Nguyễn Thành
|
Nguyên
|
10/04/1997
|
CE19B11
|
Trường quốc tế Đà Nẵng
|
27
|
ThS. Lê Thị Minh Khai
|
49890
|
Nguyễn Đình
|
Hoàng
|
01/02/1994
|
CE19B11
|
Ký túc xá Đại học sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng
|
28
|
ThS. Lê Thị Minh Khai
|
49888
|
Võ Hoàng
|
Sa
|
15/08/1997
|
CE19B11
|
Ký túc xá Đại học sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng
|
29
|
ThS. Lê Thị Minh Khai
|
49983
|
Phan Hùng
|
Hạnh
|
19/9/1997
|
CE19B11
|
Khu nghỉ dưỡng Đà Nẵng
|
30
|
ThS. Lê Thị Minh Khai
|
49900
|
Trần Văn
|
Thường
|
02/11/1997
|
CE19B11
|
Khu nghỉ dưỡng Đà Nẵng
|
31
|
ThS. Lê Thị Minh Khai
|
45706
|
Đặng Thành
|
Cung
|
20/8/1996
|
CE19B11
|
Khách sạn Nam Á
|
32
|
ThS. Lê Thị Minh Khai
|
45711
|
Trần Trung
|
Nguyên
|
10/07/1995
|
CE19B11
|
Khách sạn Nam Á
|
33
|
ThS. Lê Thị Minh Khai
|
50040
|
Phan Xuân
|
Trường
|
30/4/1992
|
CE19B11
|
Trường Cao Đẳng Phan Châu Trinh Quảng Nam
|
34
|
ThS. Lê Thị Minh Khai
|
50435
|
Trần Đình
|
Nhu
|
19/01/1998
|
CE19B11.
|
Trường Cao Đẳng Phan Châu Trinh Quảng Nam
|
35
|
ThS. Lê Thị Minh Khai
|
42659
|
Đặng Thị Thanh
|
Nga
|
03/01/1983
|
CE18C11
|
Văn phòng làm việc công ty Đà Rồng
|
36
|
ThS. Lê Thị Minh Khai
|
42662
|
Huỳnh Long
|
Sơn
|
10/10/1982
|
CE18C11
|
Văn phòng làm việc công ty Đà Rồng
|
37
|
ThS. Lưu Văn Cam
|
46212
|
Phạm Minh
|
Đạt
|
9/9/1975
|
CE19E1
|
Ký túc xá trường đại học Duy Tân
|
38
|
ThS. Lưu Văn Cam
|
49988
|
Vũ Thiện
|
Việt
|
05/06/1986
|
CE19E1
|
Ký túc xá trường đại học Duy Tân
|
39
|
ThS. Lưu Văn Cam
|
46213
|
Trần Đình
|
Tiến
|
02/07/1976
|
CE19E1
|
Trụ sở ngân hàng Nhà nước Việt Nam – chi nhánh Đà Nẵng
|
40
|
ThS. Lưu Văn Cam
|
46211
|
Đỗ Đoàn
|
Viên
|
14/06/1976
|
CE19E1
|
Trụ sở ngân hàng Nhà nước Việt Nam – chi nhánh Đà Nẵng
|
41
|
ThS. Lưu Văn Cam
|
46179
|
Trần Hoàng
|
Châu
|
15/12/1977
|
CE19E1
|
Khối nhà đa năng trường Đại học Bách Khoa Đà Nẵng
|
42
|
ThS. Lưu Văn Cam
|
46236
|
Nguyễn Chí
|
Thuận
|
04/07/1996
|
CE19E1
|
Khối nhà đa năng trường Đại học Bách Khoa Đà Nẵng
|
43
|
ThS. Nguyễn Văn Nam
|
41084
|
Lê Quốc
|
Cường
|
18/11/1999
|
CE17A1
|
Chung cư 17 tầng - 38 Nguyễn Chí Thanh
|
44
|
ThS. Nguyễn Văn Nam
|
41747
|
Phạm Văn
|
Hào
|
18/12/1999
|
CE17A1
|
Chung cư 17 tầng - 38 Nguyễn Chí Thanh
|
45
|
ThS. Nguyễn Văn Nam
|
40785
|
Nguyễn Phúc
|
Hải
|
28/3/1999
|
CE17A1
|
Chung cư B3 KCN Hòa Khánh - Quận Liên Chiểu - Thành phố Đà Nẵng
|
46
|
ThS. Nguyễn Văn Nam
|
41261
|
Đinh Thanh
|
Huy
|
21/11/1998
|
CE17A1
|
Chung cư B3 KCN Hòa Khánh - Quận Liên Chiểu - Thành phố Đà Nẵng
|
47
|
ThS. Nguyễn Văn Nam
|
41311
|
Huỳnh Thục Diễm
|
Quỳnh
|
21/11/1999
|
CE17A1
|
Chung cư cao cấp 18 tầng -Lô 3 Ô 4.1 Láng Hạ - Thanh Xuân
|
48
|
ThS. Nguyễn Văn Nam
|
41329
|
Nguyễn Minh
|
Thắng
|
12/07/1999
|
CE17A1
|
Chung cư cao cấp 18 tầng -Lô 3 Ô 4.1 Láng Hạ - Thanh Xuân
|
- MODULE: XÂY DỰNG CẦU ĐƯỜNG
TT
|
Giảng viên hướng dẫn
|
IDSV
|
Họ và tên sinh viên
|
Ngày sinh
|
Lớp
|
Tên đề tài Tốt nghiệp
|
1
|
Th.S Lương Vĩnh Phú
|
41127
|
Thi Lý
|
Bình
|
04/10/1999
|
CE17A1.
|
Thiết kế và thi công cầu qua sông Tuý Loan -Xã Hoà Phong,huyện Hoà Vang,tp Đà Nẵng.
|
2
|
Th.S Lương Vĩnh Phú
|
40532
|
Trương Văn
|
Chung
|
05/03/1999
|
CE17A1.
|
Thiết kế và thi công cầu qua sông Kiến Giang nối TT - Kiến Giang và xã Xuân Thủy, Huyện Lệ Thủy, Tỉnh Quảng Bình
|
3
|
ThS.Trần Ngoc Thành
|
40791
|
Nguyễn Chí
|
Công
|
04/07/1999
|
CE17A1.
|
Thiết kế tuyến đường giao thông kết nối tuyến đường DDT601 với tuyến đường bắc Thủy Tú - Phò Nam (kết nối thôn Nam Mỹ và thôn Lộc Mỹ), xã Hòa Bắc, huyện Hòa Vang, TP Đà Nẵng
|
4
|
Th.S Lương Vĩnh Phú
|
41458
|
Nguyễn Thị Thu
|
Diễm
|
03/01/1999
|
CE17A1.
|
Thi công cầu Cổ Lũy bắc qua sông Trà Khúc nối giữa Tịnh Khê và xã Nghĩa Phú, thành phố Quảng Ngãi
|
5
|
Th.S Lương Vĩnh Phú
|
42240
|
Trần Quang
|
Hà
|
07/07/1999
|
CE17A1.
|
Thiết kế và thi công cầu qua sông Kiến Giang nối TT - Kiến Giang và xã Xuân Thủy, Huyện Lệ Thủy, Tỉnh Quảng Bình
|
6
|
Th.S Lương Vĩnh Phú
|
42060
|
Ngô Đức
|
Khoa
|
25/11/1997
|
CE17A1.
|
Thiết kế và thi công cầu qua sông Tuý Loan -xã Hoà Phong,huyện Hoà Vang,tp Đà Nẵng.
|
7
|
Th.S Lương Vĩnh Phú
|
40662
|
Huỳnh Bá
|
Lợi
|
01/12/1999
|
CE17A1.
|
Thiết kế và thi công cầu qua sông Sê rê pôk nối 2 tỉnh Đăk Lak và Đăk Nông
|
8
|
ThS.Trần Ngoc Thành
|
41354
|
Trần Minh
|
Quang
|
25/03/1999
|
CE17A1.
|
Thiết kế đoạn tuyến thuộc dự án đường ĐT611C nối thị trấn Đông Phú đến phía tây xã Quế An, huyện Quế Sơn, tình Quảng Nam
|
9
|
Th.S Lương Vĩnh Phú
|
41614
|
Võ Tú
|
Tài
|
29/11/1999
|
CE17A1.
|
Thiết kế và thi công cầu qua sông Sê rê pôk nối 2 tỉnh Đăk Lak và Đăk Nông
|
10
|
Th.s Lương Vĩnh Phú
|
41488
|
Lương Công
|
Thiên
|
30/08/1999
|
CE17A1.
|
Thiết kế và thi công cầu qua sông Ba Hạ nối xạ Hòa Định Tây và xã Hòa Phong, Huyện Phú Hòa, Tỉnh Phú Yên
|
11
|
ThS.Trần Ngoc Thành
|
45859
|
Nguyễn Trung
|
Hiếu
|
18/04/1989
|
CE19B12
|
Thiết kế đoạn tuyến thuộc dự án đường ĐT609A nối thị trấn Ái Nghĩa đến phía tây xã Đại Hiệp, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam
|
12
|
ThS.Trần Ngoc Thành
|
46167
|
Đỗ Tấn
|
Liêm
|
15/05/1990
|
CE19B12
|
Thiết kế đoạn tuyến thuộc dự án đường ĐT609A nối thị trấn Ái Nghĩa đến phía tây xã Đại Hiệp, huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam
|
13
|
ThS.Trần Ngoc Thành
|
46175
|
Trần Duy
|
Linh
|
21/05/1993
|
CE19B12
|
Thiết kế đoạn tuyến thuộc dự án đường ĐT605 từ ngã ba cây xăng Hòa Hiệp đến ngã ba Hòa Tiến, huyện Hòa Vang, TP Đà Nẵng
|
14
|
ThS.Trần Ngoc Thành
|
45726
|
Cao Quảng
|
Lợi
|
20/11/1991
|
CE19B12
|
Thiết kế đoạn tuyến thuộc dự án đường ĐT605 từ ngã ba cây xăng Hòa Hiệp đến ngã ba Hòa Tiến, huyện Hòa Vang, TP Đà Nẵng
|
15
|
Th.S Lương Vĩnh Phú
|
49927
|
Võ Thành
|
Luân
|
26/06/1992
|
CE19B12
|
Thiết kế và thi công cầu qua Phá Tam Giang - tỉnh Thừa Thiên Huế
|
16
|
ThS.Trần Ngoc Thành
|
45844
|
Nguyễn Văn
|
Tiến
|
25/5/1996
|
CE19B12
|
Thiết kế đoạn tuyến thuộc dự án đường ĐT607A nối thị trấn Phú Bài đến phía nam xã Thủy Lương, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
17
|
Th.S Lương Vĩnh Phú
|
50393
|
Lê Văn
|
Quyền
|
07/06/1991
|
CE19B12.
|
Thiết kế và thi công cầu qua sông Thu Bồn- Tỉnh Quảng Nam
|
18
|
Th.S Lương Vĩnh Phú
|
50407
|
Lê Qúy
|
Toàn
|
10/09/1997
|
CE19B12.
|
Thiết kế và thi công cầu qua sông Thu Bồn- Tỉnh Quảng Nam
|
19
|
ThS.Trần Ngoc Thành
|
42524
|
Phạm Ngọc
|
Hùng
|
08/08/1990
|
CE17E2
|
Thiết kế tuyến đường giao thông kết nối tuyến đường DDT601 với tuyến đường bắc Thủy Tú - Phò Nam (kết nối thôn Nam Mỹ và thôn Lộc Mỹ), xã Hòa Bắc, huyện Hòa Vang, TP Đà Nẵng
|
20
|
ThS.Trần Ngoc Thành
|
40389
|
Nguyễn Trường
|
Thịnh
|
04/02/1992
|
CE17E2
|
Thiết kế đoạn tuyến thuộc dự án đường ĐT611C nối thị trấn Đông Phú đến phía tây xã Quế An, huyện Quế Sơn, tình Quảng Nam
|
21
|
Th.s Lương Vĩnh Phú
|
46171
|
Phạm Văn
|
Nghĩa
|
14/06/1976
|
CE19E1.
|
Thiết kế và thi công cầu Vạn Long qua sông Bàn Thạch, xã Tam Thăng - Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam
|
22
|
ThS.Trần Ngoc Thành
|
46220
|
Nguyễn Anh
|
Tuấn
|
26/11/1974
|
CE19E1.
|
Thiết kế đoạn tuyến thuộc dự án đường ĐT607A nối thị trấn Phú Bài đến phía nam xã Thủy Lương, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
23
|
Th.S Lương Vĩnh Phú
|
45076
|
Văn Viết
|
Sơn
|
20/4/1990
|
CE18C21.
|
Thiết kế và thi công cầu qua Phá Tam Giang - tỉnh Thừa Thiên Huế
|
24
|
Th.S Lương Vĩnh Phú
|
45509
|
Nguyễn Sanh
|
Tăng
|
12/05/1996
|
CE18B21..
|
Thiết kế và thi công cầu sông A
|