Thuật ngữ tiếng anh trong quản lý dự án

Thuật ngữ tiếng anh trong quản lý dự án

Song ngữ - phần I
Các thuật ngữ tiếng anh trong xây dựng
Từ/Thuật ngữ Từ/thuật ngữ Tiếng Anh tương đương Giải thích/mô tả
Cấu trúc phân chia công việc Work breakdown structure Cấu trúc phân chia công việc là một “cây” có thứ bậc, được định hướng theo sản phẩm, bao gồm tất cả các công việc trong phạm vi của dự án. Cấu trúc phân chia công việc có thể được thể hiện ở dạng đề mục.
Cấu trúc quy trình Process structure Cấu trúc quy trình là trật tự các hành động mà qua đó, các sản phẩm của dự án được hoàn thành. Trật tự này có thể là quy luật đương nhiên hoặc phải sắp xếp một cách cẩn thận
Cấu trúc sản phẩm Product structure Cấu trúc sản phẩm là việc mô tả các thành phần chính của mỗi sản phẩm giao nộp/sản phẩm cuối cùng của dự án.
Cấu trúc tổ chức dự án Organizational structure Cấu trúc tổ chức dự án là việc tập hợp và tổ chức nhân lực để có thể sử dụng hiệu quả tối đa các nguồn lực nhằm đạt được mục đích của dự án.
Dự án Project Dự án là tập hợp các hoạt động nối tiếp nhau và nỗ lực của con người được tổ chức trong một thời gian nhất định để hoàn thành những mục tiêu xác định như cung cấp các dịch vụ, sản phẩm mong muốn. Dự án có thể được chia ra thành những nhiệm vụ nhỏ hơn, được phối hợp với nhau nhằm đạt được mục tiêu của dự án.
Dự án ODA ODA Project Các dự án Hỗ trợ phát triển chính thức (sau đây gọi tắt là dự án ODA) được hiểu là các dự án thuộc khuôn khổ hoạt động hợp tác phát triển giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và nhà tài trợ.
Gói công việc Work package Gói công việc là hợp phần nhỏ nhất của cấu trúc phân chia công việc.
Lập kế hoạch Planning Lập kế hoạch là việc cung cấp thông tin để trả lời các câu hỏi: Ai? Làm cái gì? Khi nào? Trong bao nhiêu lâu? và các mối quan hệ giữa chúng ra sao?
Lịch trình Schedule Lịch trình thực hiện dự án chính là kế hoạch thực hiện dự án đã được lập thành một thời gian biểu hoạt động.
Ma trận trách nhiệm Responsible matrix Ma trận trách nhiệm là ma trận trong đó mô tả vai trò và trách nhiệm của mỗi tổ chức, cá nhân tham gia dự án.
Phương pháp khung lô-gic Logical framework Phương pháp khung lô-gic (hay thứ bậc mục tiêu) là một phương pháp dùng để làm sáng tỏ mục tiêu của dự án, có khả năng diễn giải một dự án phức tạp một cách rõ ràng và dễ hiểu.
Song ngữ - phần II
Các thuật ngữ tiếng anh trong xây dựng
Từ/Thuật ngữ Từ/thuật ngữ Tiếng Anh tương đương Giải thích/mô tả
Quản lý dự án Project management Quản lý dự án là sử dụng nguồn lực để hoàn thành mục tiêu của dự án
Quy trình quản lý dự án Management process Quy trình quản lý dự án là hàng loạt các hành động, hoạt động liên quan với nhau nhằm đạt được sản phẩm, dịch vụ, kết quả định trước.
Vòng đời (chu trình) Life cycle Vòng đời (chu trình) của một dự án là các giai đoạn xác định được Khi sắp xếp một cách liên tục. Mỗi giai đoạn của dự án được đánh dấu bằng sự kết thúc của một hoặc vài kết quả công việc.
Đề nghị đệ trình RFP (Request for Proposal) Bao gồm thư mời (LOI), Thông tin giành cho tư vân (ITC), Tham chiếu (TOR) và mẫu hợp đồng.
Điều chỉnh giá Price adjustment Là qui trình của hợp đồng nhằm điều chỉnh việc chi trả trong quá trình triển khai hoẹp đồng.
Giá đánh giá Evaluated price Là giá dự thầu để so sánh của sản phẩm, dịch vụ, thiết bị sau khi đã được sửa lỗi số học, loại bỏ hoặc bù đắp các sai số và qui đổi về tiền tệ thống nhất.
Giá, bảo hiểm và vận chuyển CIF (Cost, Insurance and Freight) người bán cung cấp vận chuyển đường biển và bảo hiểm cho đến cảng đến, người mua chịu rủi ro sau khi hàng vào cảng.
Giá và vận chuyển CFR (Cost, Freight and Responsibility) Như CIF nhưng người mua chịu bảo hiểm
Giao hàng lên tàu FOB (Free on Board) Người bán chịu trách nhiệm về hàng hoá cho đến khi hàng vào cảng, ngưòi mua chịu trách nhiệm vận chuyển và bảo hiểm
Gói hợp đồng Contract Package Là tập hợp những phần việc mua sắm hàng hoá, xây lắp và dịch vụ để thuận tiện cho đấu thầu, quản lý
Hàng hoá Goods Máy móc, thiết bị, vật tư v.v. để triển khai dự án cần phải mua sắm.
Hàng xuất xưởng EXW (Ex WORK) Người bán chịu trách nhiệm cung cấp hàng cho người mua tại nhà máy, nơi sản xuất
Hợp đồng Contract Là cam kết thể hiện thành văn giữa bên thuê/mua (dự án) với bên cung cấp dịch vụ tư vấn hoặc xây lắp , hàng hoá.
Hợp đồng trọn gói Lump sum contract Là hợp đồng dựa trên việc chi trả trọn gói cho nhà thầu/tư vấn thường áp dụng cho các hợp đồng mà thời gian, khối lượng công việc đã rõ ràng.
Hợp đồng theo thời gian Time-based contract Là loại hợp đồng (tư vấn) áp dụng cho các hoạt động giám sát, nghiên cứu, quản lý phức hợp khó định lượng, mô tả trước kết quả, sản phẩm.