Tiếng anh trong hợp đồng xây dựng

Tiếng anh trong hợp đồng xây dựng

Tiếng Anh xây dựng thuộc một lĩnh vực chuyên môn mang tính kỹ thuật cao và khó. Trong khi đó, việc tham gia dự thầu và soạn thảo hợp đồng thường đòi hỏi phải sử dụng ngoại ngữ. Dưới đây mà một số từ vựng và mẫu giao tiếp giúp bạn ứng dụng vào thực tế.

TỪ VỰNG DỰ THẦU VÀO HỢP ĐỒNG

-       Tender = bid: đấu thầu, dự thầu

-       Tenderer – bidder: người dự thầu

-       Instructions to tenderers: hướng dẫn dành cho người dự thầu

-       Form of tender: mẫu đơn dự thầu

-       Scope of work: phạm vi công việc

-       Notice to commence the works: lệnh khởi công

-       Main contractor: nhà thầu chính

-       Sub-constructor: thầu phụ

-       Quotation: bảng báo giá

-       Bill of quantities: dự toán khối lượng

-       Deadline for submission of tenders: thời hạn nộp dự thầu

-       Letter of award: văn bản giao thầu

-       Main contract: hợp đồng chính

-       Sub-contract: hợp đồng phụ

-       General conditions of contract: các điều kiện tổng quát của hợp đồng

-       Contract price: giá hợp đồng

-       Lump sum contract: hợp đồng giao khoá

-       Commencement date: ngày khởi công

-       Completion day: ngày hoàn thành

-       Inspection: sự giám định

-       Acceptance: nghiệm thu

-       Handing over: bàn giao

MẪU CÂU TRONG HỢP ĐỒNG

-       The Contractor shall protect all work adjacent to the Contract site from any damage resulting from the work of the Contractor and shall repair or replace any damaged work at his/her own expense.

Nhà thầu phải bảo vệ tất cả các công trình trong phạm vi của công trường được quy định theo hợp đồng đối với bất kỳ thiệt hại gây ra bởi công việc của các nhà thầu và phải tự chịu chi phí sửa chữa hoặc thay thế bất cứ phần công trình bị hỏng nào.

-       The Contractor shall take all precautions to protect persons from injury and unnecessary interference or inconvenience.

Nhà thầu phải áp dụng mọi biện pháp phòng ngừa để bảo vệ người dân khỏi bị thương và những cản trở không cần thiết hoặc bất tiện.

-       The Contractor agrees to keep the premises clean and orderly and to remove all debris as needed during the hours of work in order to maintain work conditions which do not cause health or safety hazards.

Nhà thầu đồng ý giữ cho cơ sở vật chất sạch sẽ và trật tự cũng như loại bỏ tất cả các mảnh vỡ khi cần thiết trong giờ làm việc để duy trì điều kiện làm việc mà không gây tổn hại khỏe hoặc an toàn.

-       The Owner shall have the right to inspect all work performed under this contract.

Chủ sở hữu có quyền kiểm tra tất cả các công việc được thực hiện theo hợp đồng này.

-       Payments shall be disbursed based on the attached schedule of values.