Tổng quan chương trình đào tạo ngành CNKT Xây dựng - Khóa 2021
Tổng quan chương trình đào tạo ngành CNKT Xây dựng - Khóa 2021
1. Mục tiêu chương trình
1.1. Mục tiêu chung
Chương trình đào tạo ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng đào tạo SV có phẩm chất, đạo đức nghề nghiệp, sức khỏe tốt; Có kiến thức nền tảng và chuyên sâu trong lĩnh vực khảo sát, thiết kế, thi công và quản lý dự án xây dựng; Có tư duy độc lập, năng lực nghiên cứu, kỹ năng tin học, ngoại ngữ và hội nhập quốc tế; SV tốt nghiệp ra trường có năng lực thực hiện các nghiệp vụ khảo sát, thiết kế, thi công và quản lý dự án ở các tổ chức trong và ngoài nước.
1.2. Mục tiêu cụ thể
Nóm mục tiêu
|
Mục tiêu cụ thể
|
Kiến thức
|
Nắm vững nguyên lý, quy luật tự nhiên xã hội trong lĩnh vực khảo sát, thiết kế, thi công và quản lý dự án xây dựng.
|
Vận dụng được kiến thức nền tảng và chuyên sâu trong lĩnh vực khảo sát, thiết kế, thi công và quản lý dự án để tổ chức được công tác khảo sát, thiết kế, thi công và quản lý dự án; có khả năng phân tích, tổng hợp, đánh giá tình hình thực hiện các dự án xây dựng.
|
Kỹ năng
|
Có các kỹ năng cần thiết của thế kỷ 21 để thực hiện được các công việc trong lĩnh vực khảo sát, thiết kế, thi công và quản lý dự án
|
Mức tự chủ và trách nhiệm
|
Có khả năng tự chủ và chịu trách nhiệm trong các hoạt động chuyên môn. Đồng thời có ý thức tuân thủ văn hóa tổ chức và đạo đức nghề nghiệp, có tinh thần trách nhiệm phục vụ cộng đồng.
|
2. Chuẩn đầu ra Chương trình đào tạo
TT
|
Chuẩn đầu ra
|
1
|
PLO1. Vận dụng được kiến thức nền tảng về lý luận chính trị, khoa học tự nhiên, xã hội và pháp luật trong đời sông xã hội và phát triển nghề nghiệp.
|
2
|
PLO2. Vận dụng được kiến thức, phương pháp khảo sát và thí nghiệm công trình xây dựng để đo vẽ bản đồ địa hình; Thăm dò, thu thập, phân tích các số liệu địa chất, thuỷ văn; Thí nghiệm tính chất cơ lý vật liệu xây dựng. Từ đó, đánh giá tổng hợp điều kiện thiên nhiên của vùng, địa điểm xây dựng về địa hình, địa mạo, địa chất, địa chất thủy văn, địa chất công trình và khả năng sử dụng của các loại vật liệu xây dựng để lập báo cáo khảo sát công trình
|
3
|
PLO3. Phân tích được kiến trúc công trình, lựa chọn và lập mô hình công nghệ tính kết cấu; Lâp bản vẽ kết cấu và thống kê vật liệu
|
4
|
PLO4. Lập được các biện pháp kỹ thuật thi công và tổ chức thi công đảm bảo kỹ thuật và an toàn công trình; Tính toán khối lượng, dự trù vật tư, lập hồ sơ quản lý chất lượng và thanh quyết toán công tác xây dựng
|
5
|
PLO5. Quản lý được dự án bao gồm: Lập dự án đầu tư xây dựng công trình, lập hồ sơ mời thầu và chọn lựa nhà thầu, quản lỹ các loại chi phí công trình, quản lý chất lượng, quản lý an toàn lao động, kiểm định và bảo trì công trình.
|
6
|
PLO6. Có kỹ năng phản biện, phân tích, tổng hợp và giải quyết vấn đề.
|
7
|
PLO7. Có kỹ năng ứng dụng CNTT trong công việc xây dựng.
|
8
|
PLO8. Có khả năng sử dụng ngoại ngữ trong giao tiếp và trong công việc xây dựng, đạt năng lực ngoại ngữ bậc 4/6 Khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam hoặc tương đương.
|
9
|
PLO9. Có kỹ năng giao tiếp, thuyết trình & truyền thông.
|
10
|
PLO10. Có kỹ năng làm việc độc lập và làm việc theo nhóm
|
11
|
PLO11. Có kỹ năng khởi nghiệp.
|
12
|
PLO12. Có ý thức tuân thủ văn hóa tổ chức, đạo đức nghề nghiệp và trách nhiệm phục vụ cộng đồng
|
3. Khung chương trình đào tạo
3.1. Khung chương trình đào tạo: Ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp
TT
|
Mã HP
|
Tên học phần
|
Số TC
|
ĐK tiên quyết HP
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(9)
|
A
|
GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG
|
78
|
|
A1
|
Lý luận chính trị
|
11
|
|
-
|
PHIL3001
|
Triết học Mac – Lênin*
|
3
|
|
-
|
PHIL2002
|
Kinh tế chính trị Mac – Lênin*
|
2
|
|
-
|
PHIL2003
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học
|
2
|
|
-
|
PHIL2004
|
Lịch sử Đảng cộng sản VN
|
2
|
|
-
|
PHIL2005
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh*
|
2
|
|
A2
|
Kỹ năng
|
5
|
|
-
|
SKIL2001
|
Phương pháp học đại học
|
2
|
|
-
|
SKIL3013
|
Kỹ năng giao tiếp và thuyết trình
|
2
|
|
-
|
SKIL1004
|
Kỹ năng soạn thảo văn bản
|
1
|
|
A3
|
Tin học
|
3
|
|
-
|
INFO2005
|
Office 365
|
3
|
|
A4
|
Ngoại ngữ
|
38
|
|
|
|
A5
|
Module Quản lý dự án và khởi nghiệp
|
15
|
|
-
|
SKIL1012
|
Thiết kế ý tưởng và giải quyết vấn đề
|
1
|
|
-
|
BUSM4067
|
Quản lý dự án và khởi nghiệp:
|
4
|
SKIL2010
|
-
|
INFO2006
|
Thiết kế kênh bán hàng trên môi trường số
|
2
|
|
-
|
SKIL2005
|
Kỹ năng viết và truyền
|
2
|
|
-
|
MARK2012
|
Marketing dịch vụ trên môi trường số
|
2
|
|
-
|
SKIL3011
|
Phương pháp NCKH
|
3
|
SKIL2010
|
-
|
SKIL1008
|
Kỹ năng tìm việc
|
1
|
|
A6
|
KHTN-XH/Pháp luật
|
6
|
|
-
|
GLAW1001
|
Pháp luật đại cương
|
1
|
|
-
|
MATH3001
|
Toán cao cấp
|
3
|
|
-
|
PHYS2001
|
Vật lý
|
2
|
|
B
|
GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP
|
100
|
|
B1
|
Kiến thức cơ sở ngành
|
18
|
|
-
|
CIET1001
|
Nhập môn ngành công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
1
|
|
-
|
CIET1002
|
Pháp luật chuyên ngành xây dựng
|
1
|
|
-
|
CIET2003
|
Vẽ kỹ thuật
|
2
|
|
-
|
CIET2004
|
Autocad
|
2
|
|
-
|
CIET2005
|
Cơ lý thuyết
|
2
|
|
-
|
CIET2006
|
Sức bền vật liệu 1
|
2
|
CIET2005
|
-
|
CIET2007
|
Sức bền vật liệu 2
|
2
|
|
-
|
CIET3008
|
Cơ học kết cấu
|
3
|
CIET2006
|
-
|
CIET3028
|
Tiếng Anh chuyên ngành
|
3
|
|
B2
|
Chuyên ngành
|
82
|
|
B2.1
|
Ngành chính: Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
75
|
|
Module 1: Khảo sát và thí nghiệm
|
15
|
|
-
|
CIET2009
|
Thuỷ lực – Thuỷ văn
|
2
|
|
-
|
CIET2010
|
Vật liệu xây dựng
|
2
|
|
-
|
CIET1011
|
Thí nghiệm vật liệu xây dựng
|
1
|
|
-
|
CIET3012
|
Địa cơ kỹ thuật
|
3
|
|
-
|
CIET1013
|
Thí nghiệm địa cơ
|
1
|
|
-
|
CIET2014
|
Trắc địa
|
2
|
|
-
|
CIET1015
|
Thực tập trắc địa
|
1
|
|
-
|
CIET3016
|
Thực tập nghề nghiệp lần 1: Khảo sát và thí nghiệm (2 tháng)
|
3
|
|
Module 2: Thiết kế kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp
|
33
|
|
-
|
CIET2017
|
Kết cấu thép
|
2
|
|
-
|
CIET3018
|
Nền móng
|
3
|
CIET2029
|
-
|
CIET1019
|
Đồ án nền móng
|
1
|
|
-
|
CIET3020
|
Kết cấu bê tông cốt thép
|
3
|
CIET2029
|
-
|
CIET1021
|
Đồ án kết cấu bê tông cốt thép
|
1
|
|
-
|
CIET2022
|
Qui hoạch đô thị
|
2
|
|
-
|
CIET2029
|
Kiến trúc dân dụng
|
2
|
CIET2003
|
-
|
CIET1030
|
Đồ án kiến trúc dân dụng
|
1
|
|
-
|
CIET2031
|
Kiến trúc công nghiệp
|
2
|
|
-
|
CIET2032
|
Phần mềm thiết kế kết cấu
|
2
|
|
-
|
CIET2033
|
Kết cấu nhà bê tông cốt thép
|
2
|
CIET3020
|
-
|
CIET1034
|
Đồ án kết cấu nhà bê tông cốt thép
|
1
|
|
-
|
CIET2035
|
Kết cấu nhà thép
|
2
|
CIET2031
|
-
|
CIET1036
|
Đồ án kết cấu nhà thép
|
1
|
|
-
|
CIET2038
|
Kết cấu nhà nhiều tầng
|
2
|
|
-
|
CIET4039
|
Thực tập nghề nghiệp lần 2: Thiết kế kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp. (3 tháng)
|
4
|
|
|
|
Tự chọn (SV chọn 1 trong 4 HP)
|
2
|
|
-
|
CIET2037
|
Bê tông dự ứng lưc
|
2
|
|
-
|
CIET2070
|
Kết cấu bê tông cốt thép đặc biệt
|
2
|
|
-
|
CIET2071
|
Kết cấu tháp trụ
|
2
|
|
-
|
CIET2072
|
Ổn định công trình
|
2
|
|
Module 3: Thi công xây lắp công trình dân dụng và công nghiệp
|
27
|
|
-
|
CIET2023
|
Môi trường xây dựng và an toàn lao động
|
2
|
|
-
|
CIET3025
|
Dự toán và phần mềm dự toán
|
3
|
|
-
|
CIET2026
|
Triển khai bản vẽ xây dựng
|
2
|
|
-
|
CIET2027
|
Đấu thầu xây dựng
|
2
|
|
-
|
CIET2040
|
Cấp thoát nước
|
2
|
|
-
|
CIET3041
|
Kỹ thuật thi công 1
|
3
|
|
-
|
CIET1042
|
Đồ án kỹ thuật thi công
|
1
|
|
-
|
CIET2043
|
Kỹ thuật thi công 2
|
2
|
|
-
|
CIET3044
|
Tổ chức thi công
|
3
|
CIET3041
|
-
|
CIET1045
|
Đồ án tổ chức thi công
|
1
|
|
-
|
CIET4046
|
Thực tập nghề nghiệp lần 3: Thi công xây lắp công trình dân dụng và công nghiệp. (3 tháng)
|
4
|
|
|
|
Tự chọn (SV chọn 1 trong 4 HP)
|
2
|
|
-
|
CIET2024
|
Xử lý nền đất yếu
|
2
|
|
-
|
CIET2073
|
Thi công móng sâu
|
2
|
|
-
|
CIET2074
|
Hư hỏng sữa chữa gia công nền móng
|
2
|
|
-
|
CIET2075
|
Thi công công trình ngầm
|
2
|
|
B2.2
|
Nghề phụ tự chọn 2
|
Thiết kế nội thất (Sinh viên chọn học ngoài chương trình chính):
|
17
|
|
-
|
CIET3079
|
Nguyên lý thiết kế nội thất
|
3
|
|
-
|
CIET4080
|
Sketchup
|
4
|
|
-
|
CIET5081
|
3Ds Max
|
5
|
|
-
|
CIET2082
|
Photoshop
|
2
|
|
-
|
CIET3083
|
Đồ án thiết kế nội thất
|
3
|
|
B2.3
|
Nghề phụ tự chọn 3
|
Họa viên BIM (Sinh viên chọn học ngoài chương trình chính)
|
15
|
|
-
|
CIET4084
|
REVIT trong thiết kế kiến trúc
|
4
|
|
-
|
CIET1085
|
Đồ án kiến trúc
|
1
|
|
-
|
CIET4086
|
REVIT trong thiết kế và thi công kết cấu
|
4
|
|
-
|
CIET1087
|
Đồ án kết cấu
|
1
|
|
-
|
CIET4088
|
REVIT trong thiết kế và thi công MEP
|
4
|
|
-
|
CIET1089
|
Đồ án MEP
|
1
|
|
B2.4
|
TT & KLTN
|
7
|
|
-
|
CIET7047
|
Thực tập và đồ án tốt nghiệp (SV chọn 1 trong 2 trường hợp)
|
7
|
|
|
Thực tập nước ngoài
|
SV đi TTS tại NN 1 năm
|
7
|
|
|
Thực tập trong nước
|
Thực tập tốt nghiệp
|
4
|
|
Đồ án tốt nghiệp
|
3
|
|
C
|
|
GD THỂ CHẤT – QUỐC PHÒNG (chưa tính trong CTĐT)
|
11
|
|
|
|
Giáo dục thể chất
|
3
|
|
-
|
PHYE1001
|
Giáo dục thể chất 1
|
1
|
|
-
|
PHYE1002
|
Giáo dục thể chất 2
|
1
|
|
-
|
PHYE1003
|
Giáo dục thể chất 3
|
1
|
|
-
|
|
Giáo dục quốc phòng
|
8
|
|
|
TỔNG số TC chưa có GDTC&QP
|
178
|
|
3.2. Khung chương trình đào tạo ngành CNKH Xây dựng: Xây dựng công trình giao thông
TT
|
Mã HP
|
Tên học phần
|
Số TC
|
ĐK tiên quyết HP
|
-1
|
-2
|
-3
|
-4
|
-9
|
A
|
GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG
|
78
|
|
A1
|
Lý luận chính trị
|
11
|
|
1
|
PHIL3001
|
Triết học Mac – Lênin*
|
3
|
|
2
|
PHIL2002
|
Kinh tế chính trị Mac – Lênin*
|
2
|
|
3
|
PHIL2003
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học
|
2
|
|
4
|
PHIL2004
|
Lịch sử Đảng cộng sản VN (1 TC TH thực hiện ở HK 2)
|
2
|
|
5
|
PHIL2005
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh*
|
2
|
|
A2
|
Kỹ năng
|
5
|
|
6
|
SKIL2001
|
Phương pháp học đại học
|
2
|
|
7
|
SKIL3013
|
Kỹ năng giao tiếp và thuyết trình
|
2
|
|
8
|
SKIL1004
|
Kỹ năng soạn thảo văn bản
|
1
|
|
A3
|
Tin học
|
3
|
|
9
|
INFO2005
|
Office 365
|
3
|
|
A4
|
Ngoại ngữ
|
38
|
|
|
(SV chọn 1 trong 4 NN: Tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Hàn, tiếng Nhật để học và thi NLĐR)
|
|
A5
|
Module Quản lý dự án và khởi nghiệp
|
15
|
|
10
|
SKIL1012
|
Thiết kế ý tưởng và giải quyết vấn đề
|
1
|
|
11
|
BUSM4067
|
Quản lý dự án và khởi nghiệp:
|
4
|
SKIL2010
|
(3 TC QLDA&KN học trong HK 4, 1 TC thực hiện DA KN gắn với CMNN thực hiện ở N4)
|
12
|
INFO2006
|
Thiết kế kênh bán hàng trên môi trường số
|
2
|
|
13
|
SKIL2005
|
Kỹ năng viết và truyền thông (Học 5 tiết ở HK 1 về KN chụp ảnh, quay video)
|
2
|
|
14
|
MARK2012
|
Marketing dịch vụ trên môi trường số
|
2
|
|
15
|
SKIL3011
|
Phương pháp NCKH
|
3
|
SKIL2010
|
16
|
SKIL1008
|
Kỹ năng tìm việc
|
1
|
|
(Học 5 tiết ở HK 1 về HD xây dựng bộ HS năng lực; 5 tiết HK 5 HD phỏng vấn xin việc; 5 tiết ở HK 6: thực hành phỏng vấn xin việc: đạt, ko đạt phải học lại
|
ĐG kết quả việc làm
|
A6
|
KHTN-XH/Pháp luật
|
6
|
|
17
|
GLAW1001
|
Pháp luật đại cương
|
1
|
|
18
|
MATH3001
|
Toán cao cấp
|
3
|
|
19
|
PHYS2001
|
Vật lý
|
2
|
|
B
|
GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP
|
100
|
|
B1
|
Kiến thức cơ sở ngành
|
18
|
|
20
|
CIET1001
|
Nhập môn ngành công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
1
|
|
21
|
CIET1002
|
Pháp luật chuyên ngành xây dựng
|
1
|
|
22
|
CIET2003
|
Vẽ kỹ thuật
|
2
|
|
23
|
CIET2004
|
Autocad
|
2
|
|
24
|
CIET2005
|
Cơ lý thuyết
|
2
|
|
25
|
CIET2006
|
Sức bền vật liệu 1
|
2
|
CIET2005
|
26
|
CIET2007
|
Sức bền vật liệu 2
|
2
|
|
27
|
CIET3008
|
Cơ học kết cấu
|
3
|
CIET2006
|
28
|
CIET3028
|
Tiếng Anh chuyên ngành
|
3
|
|
B2
|
Chuyên ngành
|
82
|
|
B2.1
|
Ngành chính: Xây dựng công trình giao thông
|
75
|
|
Module 1: Khảo sát và thí nghiệm
|
15
|
|
29
|
CIET2009
|
Thuỷ lực – Thuỷ văn
|
2
|
|
30
|
CIET2010
|
Vật liệu xây dựng
|
2
|
|
31
|
CIET1011
|
Thí nghiệm vật liệu xây dựng
|
1
|
|
32
|
CIET3012
|
Địa cơ kỹ thuật
|
3
|
|
33
|
CIET1013
|
Thí nghiệm địa cơ
|
1
|
|
34
|
CIET2014
|
Trắc địa
|
2
|
|
35
|
CIET1015
|
Thực tập trắc địa
|
1
|
|
36
|
CIET3016
|
Thực tập nghề nghiệp lần 1: Khảo sát và thí nghiệm (2 tháng)
|
3
|
|
Module 2: Thiết kế kết cấu công trình giao thông
|
32
|
|
37
|
CIET2017
|
Kết cấu thép
|
2
|
|
38
|
CIET3018
|
Nền móng
|
3
|
CIET2029
|
39
|
CIET1019
|
Đồ án nền móng
|
1
|
|
40
|
CIET3020
|
Kết cấu bê tông cốt thép
|
3
|
CIET2029
|
41
|
CIET1021
|
Đồ án kết cấu bê tông cốt thép
|
1
|
|
42
|
CIET2022
|
Qui hoạch đô thị
|
2
|
|
43
|
CIET4048
|
Thiết kế đường
|
4
|
|
44
|
CIET1049
|
Đồ án thiết kế hình học đường ôtô
|
1
|
|
45
|
CIET1050
|
Đồ án thiết kế nền mặt đường
|
1
|
|
46
|
CIET4051
|
Thiết kế cầu
|
4
|
|
47
|
CIET1052
|
Đồ án dự án công trình cầu
|
1
|
|
48
|
CIET1053
|
Đồ án thiết kế cầu
|
1
|
|
49
|
CIET2054
|
Phần mềm thiết kế cầu đường
|
2
|
|
50
|
CIET4039
|
Thực tập nghề nghiệp lần 2: Thiết kế kết cấu công trình giao thông (3 tháng)
|
4
|
|
51
|
|
Tự chọn (SV chọn 1 trong 4 HP)
|
2
|
|
|
CIET2037
|
Bê tông dự ứng lưc
|
2
|
|
|
CIET2070
|
Kết cấu bê tông cốt thép đặc biệt
|
2
|
|
|
CIET2071
|
Kết cấu tháp trụ
|
2
|
|
|
CIET2072
|
Ổn định công trình
|
2
|
|
Module 3: Thi công xây lắp công trình giao thông
|
28
|
|
52
|
CIET2023
|
Môi trường xây dựng và an toàn lao động
|
2
|
|
53
|
CIET3025
|
Dự toán và phần mềm dự toán
|
3
|
|
54
|
CIET2026
|
Triển khai bản vẽ xây dựng
|
2
|
|
55
|
CIET2027
|
Đấu thầu xây dựng
|
2
|
|
56
|
CIET4057
|
Thi công đường
|
4
|
|
57
|
CIET1058
|
Đồ án thi công đường
|
1
|
|
58
|
CIET4059
|
Thi công cầu
|
4
|
|
59
|
CIET1060
|
Đồ án thi công cầu
|
1
|
|
60
|
CIET1061
|
Thí nghiệm đường
|
1
|
|
61
|
CIET2063
|
Khai thác công trình cầu đường
|
2
|
|
62
|
CIET4046
|
Thực tập nghề nghiệp lần 3: Thi công xây lắp công trình giao thông (3 tháng)
|
4
|
|
63
|
|
Tự chọn (SV chọn 1 trong 4 HP)
|
2
|
|
|
CIET2024
|
Xử lý nền đất yếu
|
2
|
|
|
CIET2073
|
Thi công móng sâu
|
2
|
|
|
CIET2074
|
Hư hỏng sữa chữa gia công nền móng
|
2
|
|
|
CIET2075
|
Thi công công trình ngầm
|
2
|
|
B2.4
|
TT & KLTN
|
7
|
|
64
|
CIET7047
|
Thực tập và đồ án tốt nghiệp (SV chọn 1 trong 2 trường hợp)
|
7
|
|
|
Thực tập nước ngoài
|
SV đi TTS tại NN 1 năm
|
7
|
|
|
Thực tập trong nước
|
Thực tập tốt nghiệp
|
4
|
|
Đồ án tốt nghiệp
|
3
|
|
C
|
|
GD THỂ CHẤT – QUỐC PHÒNG (chưa tính trong CTĐT)
|
11
|
|
|
|
Giáo dục thể chất
|
3
|
|
65
|
PHYE1001
|
Giáo dục thể chất 1
|
1
|
|
66
|
PHYE1002
|
Giáo dục thể chất 2
|
1
|
|
67
|
PHYE1003
|
Giáo dục thể chất 3
|
1
|
|
68
|
|
Giáo dục quốc phòng
|
8
|
|
|
TỔNG số TC chưa có GDTC&QP
|
178
|
|