Tổng quan chương trình đào tạo ngành CNKT Xây dựng - Khóa 2023
Tổng quan chương trình đào tạo ngành CNKT Xây dựng - Khóa 2023
1. Mục tiêu chương trình
TT
|
Mục tiêu chương trình đào tạo
|
PEO1
|
Có khả năng áp dụng kiến thức về vật liệu xây dựng, thiết kế kết cấu và quản lý dự án để tham gia vào việc xây dựng và quản lý các công trình xây dựng.
|
PEO2
|
Có thể phát triển khả năng tư duy logic, phân tích và giải quyết vấn đề, từ việc xác định vấn đề đến tìm ra giải pháp sáng tạo và hiệu quả.
|
PEO3
|
Có thể phát triển khả năng lãnh đạo và làm việc nhóm trong môi trường đa dạng, có khả năng thúc đẩy sự hợp tác và tương tác hiệu quả với các thành viên khác trong dự án xây dựng.
|
PEO4
|
Có khả năng áp dụng tư duy khoa học và xã hội để đưa ra quyết định có lợi cho dự án xây dựng, bảo vệ môi trường và đảm bảo an toàn lao động.
|
PEO5
|
Có khả năng tiếp tục học tập, tự cập nhật kiến thức và theo đuổi việc phát triển cá nhân, thích nghi với các xu hướng và công nghệ mới trong ngành xây dựng.
|
PEO6
|
Thể hiện sự nhận thức về tác động của công việc của họ đối với xã hội và thể hiện đạo đức chuyên nghiệp trong quá trình làm việc.
|
PEO7
|
Thể hiện ý thức về sự cần thiết của việc học suốt đời để nắm bắt các xu hướng và thay đổi trong lĩnh vực xây dựng, và phát triển sự nghiệp một cách bền vững.
|
2. Chuẩn đầu ra Chương trình đào tạo
2.1. Chuẩn đầu ra của CTĐT ( Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp )
CĐR (PLO)
|
Chỉ số đo lường CĐR (PI)
|
(1)
|
(2)
|
PLO 1. Thể hiện văn hóa ứng xử, văn hóa trách nhiệm, văn hóa đạo hiếu; có năng lực tự học, tự chủ, tự chịu trách nhiệm.
|
PI 1.1. Thể hiện Văn hóa ứng xử của Trường Đại học Đông Á
PI 1.2. Thể hiện Văn hóa trách nhiệm của Trường Đại học Đông Á
PI 1.3. Thực hiện Văn hóa đạo hiếu của Trường Đại học Đông Á
PI 1.4. Có khả năng tự học, tự chủ, tự chịu trách nhiệm
|
PLO 2. Thực hiện giao tiếp và làm việc nhóm hiệu quả; có khả năng ứng dụng được công nghệ thông tin và ngoại ngữ.
|
PI 2.1. Có khả năng thuyết trình hiệu quả và giao tiếp thân thiện (đặc biệt là với doanh nghiệp).
PI 2.2. Viết và trình bày được các văn bản như email, báo cáo, các văn bản hành chính thông dụng.
PI 2.3. Có khả năng thiết lập ý tưởng truyền thông dưới các hình thức (viết bài, chụp ảnh, làm video, banner, poster, tổ chức sự kiện để truyền thông).
PI 2.4. Có khả năng thực hiện truyền thông trên các công cụ digital marketing và mạng xã hội
PI 2.5. Có khả năng làm việc nhóm hiệu quả
PI 2.6. Có khả năng ứng dụng công nghệ thông tin
PI 2.7. Sử dụng được ngoại ngữ trong giao tiếp và công việc chuyên môn
|
PLO 3. Có khả năng giải quyết được vấn đề
|
PI 3.1. Có khả năng phát hiện vấn đề
PI 3.2. Thiết kế được ý tưởng giải quyết vấn đề
PI 3.3. Triển khai thực hiện ý tưởng để giải quyết được vấn đề
PI 3.4. Trình bày được các phương pháp nghiên cứu khoa học
PI 3.5. Viết được bài báo khoa học
|
PLO 4. Tạo ra được sản phẩm hoặc dịch vụ để chuẩn bị khởi nghiệp
|
PI 4.1. Nghiên cứu thị trường, phát hiện nhu cầu của sản phẩm, dịch vụ có khả năng khởi nghiệp; đặt được tên sản phẩm, dịch vụ được tạo ra (theo kỹ thuật đặt vấn đề)
PI 4.2. Giải thích được các nguyên tắc lập hồ sơ đấu thầu.
PI 4.3. Vận dụng kiến thức và kỹ thuật quản lý dự án để lập được dự án khởi nghiệp
PI 4.4. Tạo ra được sản phẩm hoặc dịch vụ để chuẩn bị khởi nghiệp
|
PLO 5. Vận dụng các kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, lý luận chính trị và pháp luật trong thực tiễn.
|
PI 5.1. Vận dụng được các kiến thức cơ bản về khoa học xã hội và lý luận chính trị trong thực tiễn
PI 5.2. Vận dụng được kiến thức cơ bản về pháp luật để giải quyết các vấn đề pháp lý trong thực tiễn
|
PLO6. Vận dụng được các kiến thức nền tảng về khảo sát địa hình, địa chất, các đặc tính cơ lý của vật liệu để giải quyết các bài toán cơ bản liên quan đến lĩnh vực xây dựng
|
PI 6.1. Đọc được hồ sơ khảo sát địa hình để phục vụ công tác thiết kế và thi công công trình XD
PI 6.2. Lập được bình đồ và trắc dọc địa chất phục vụ công tác xây dựng
PI 6.3. Phân tích được đặc điểm địa hình, địa chất, thủy văn phục vụ công tác thiết kế
PI 6.4. Thực hiện được các thí nghiệm liên quan tới đất, đá và vật liệu xây dựng tại phòng LAS và tại hiện trường để xác định các tính chất cơ lý của vật liệu
PI 6.5. Xác định được các thông số thể hiện tính chất cơ lý của vật liệu để phục vụ công tác thiết kế và thi công công trình xây dựng
|
PLO7. Thiết kế được các công trình xây dựng dân dụng (ít nhất 7 tầng) và công nghiệp (nhịp lớn hơn 20m)
|
PI 7.1. Phân tích được cấu tạo kiến trúc công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp
PI 7.2. Thiết kế kết cấu nền móng (phần ngầm) của công trình XDDD và công nghiệp
PI 7.3. Thiết kế kết cấu bê tông cốt thép cho các công trình XDDD (ít nhất 7 tầng) và công nghiệp
PI 7.4. Thiết kế kết cấu thép cho các công trình XD dân dụng và công nghiệp (nhịp lớn hơn 20m)
PI7.5. Sử dụng thành thạo các phần mềm chuyên ngành xây dựng như Autocad, SAP, ETABS…
|
PLO8. Mô hình hóa được các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
PI 8.1. Sử dụng được các phần mềm chuyên ngành XD liên quan đến mô hình hóa công trình như Revit, ENSCLAPE…
PI 8.2. Lập được bộ hồ sơ thiết kế nội thất cho các công trình XDDD, công nghiệp và các showroom.
|
PLO9. Thi công được các công trình XDDD&công nghiệp đảm bảo vệ sinh và an toàn lao động
|
PI 9.1. Thiết kế được các biện pháp kỹ thuật thi công san nền cho các công trình xây dựng
PI 9.2. Thiết kế được các biện pháp kỹ thuật thi công phần ngầm của các công trình XDDD&CN
PI 9.3. Thiết kế được các biện pháp kỹ thuật thi công phần thân bằng bê tông cốt thép toàn khối cho các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp
PI 9.4. Thiết kế được các biện pháp kỹ thuật thi công lắp ghép và hoàn thiện cho các công trình XDDD&CN
PI 9.5. Tổ chức quản lý thi công bê tông cốt thép toàn khối cho các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp đảm bảo vệ sinh và an toàn lao động
PI 9.6. Tổ chức quản lý thi công lắp ghép cho các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp đảm bảo vệ sinh và an toàn lao động
|
PLO10. Quản lý chi phí và chất lượng thi công công trình
|
PI 10.1. Lập được hồ sơ đấu thầu và tham gia dự thầu các dự án XD đảm bảo tính kinh tế và kỹ thuật
PI 10.2. Lập được hồ sơ quản lý chi phí và quản lý chất lượng thi công công trình xây dựng
PI 10.3. Sử dụng được phần mềm lập dự toán công trình xây dựng.
PI 10.4. Vận dụng các kiến thức chuyên môn về thiết kế và thi công để thực hiện giám sát các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
2.2. Chuẩn đầu ra của CTĐT (Xây dựng công trình giao thông )
CĐR (PLO)
|
Chỉ số đo lường CĐR (PI)
|
PLO 1. Thể hiện văn hóa ứng xử, văn hóa trách nhiệm, văn hóa đạo hiếu; có năng lực tự học, tự chủ, tự chịu trách nhiệm.
|
PI 1.1. Thể hiện Văn hóa ứng xử của Trường Đại học Đông Á
PI 1.2. Thể hiện Văn hóa trách nhiệm của Trường Đại học Đông Á
PI 1.3. Thục hiện Văn hóa đạo hiếu của Trường Đại học Đông Á
PI 1.4. Có khả năng tự học, tự chủ, tự chịu trách nhiệm
|
PLO 2. Thực hiện giao tiếp và làm việc nhóm hiệu quả; có khả năng ứng dụng được công nghệ thông tin và ngoại ngữ.
|
PI 2.1. Có khả năng thuyết trình hiệu quả và giao tiếp thân thiện (đặc biệt là với doanh nghiệp).
PI 2.2. Viết và trình bày được các văn bản như email, báo cáo, các văn bản hành chính thông dụng.
PI 2.3. Có khả năng thiết lập ý tưởng truyền thông dưới các hình thức (viết bài, chụp ảnh, làm video, banner, poster, tổ chức sự kiện để truyền thông).
PI 2.4. Có khả năng thực hiện truyền thông trên các công cụ digital marketing và mạng xã hội
PI 2.5 Có khả năng làm việc nhóm hiệu quả
PI 2.6. Có khả năng ứng dụng công nghệ thông tin
PI 2.7. Sử dụng được ngoại ngữ trong giao tiếp và công việc chuyên môn
|
PLO 3. Có khả năng giải quyết được vấn đề
|
PI 3.1. Có khả năng phát hiện vấn đề
PI 3.2. Thiết kế được ý tưởng giải quyết vấn đề
PI 3.3. Triển khai thực hiện ý tưởng để giải quyết được vấn đề
PI 3.4. Trình bày được các phương pháp nghiên cứu khoa học
PI 3.5. Viết được bài báo khoa học
|
PLO 4. Tạo ra được sản phẩm hoặc dịch vụ để chuẩn bị khởi nghiệp
|
PI 4.1. Nghiên cứu thị trường, phát hiện nhu cầu của sản phẩm, dịch vụ có khả năng khởi nghiệp; đặt được tên sản phẩm, dịch vụ được tạo ra (theo kỹ thuật đặt vấn đề)
PI 4.2. Giải thích được các nguyên tắc lập hồ sơ đấu thầu.
PI 4.3. Vận dụng kiến thức và kỹ thuật quản lý dự án để lập được dự án khởi nghiệp
PI 4.4. Tạo ra được sản phẩm hoặc dịch vụ để chuẩn bị khởi nghiệp
|
PLO 5. Vận dụng các kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, lý luận chính trị và pháp luật trong thực tiễn.
|
PI 5.1. Vận dụng được các kiến thức cơ bản về khoa học xã hội và lý luận chính trị trong thực tiễn
PI 5.2. Vận dụng được kiến thức cơ bản về pháp luật để giải quyết các vấn đề pháp lý trong thực tiễn
|
PLO6. Vận dụng được các kiến thức nền tảng về khảo sát địa hình, địa chất, các đặc tính cơ lý của vật liệu để giải quyết các bài toán cơ bản liên quan đến lĩnh vực xây dựng
|
PI 6.1. Đọc được hồ sơ khảo sát địa hình để phục vụ công tác thiết kế và thi công công trình xây dựng
PI 6.2. Lập được bình đồ và trắc dọc địa chất phục vụ công tác xây dựng
PI 6.3. Phân tích được đặc điểm địa hình, địa chất, thủy văn phục vụ công tác thiết kế
PI 6.4. Thực hiện được các thí nghiệm liên quan tới đất, đá và vật liệu xây dựng tại phòng LAS và tại hiện trường để xác định các tính chất cơ lý của vật liệu
PI 6.5. Xác định được các thông số thể hiện tính chất cơ lý của vật liệu để phục vụ công tác thiết kế và thi công công trình xây dựng
|
PLO7. Thiết kế được các công trình cầu có chiều dài Lc >100m và đường từ cấp III trở lên
|
PI 7.1. Phân tích đưa ra các phương án cầu, đường tối ưu về kỹ thuật, thẩm mỹ, kinh tế.
PI 7.2. Thiết kế kết cấu hạ bộ công trình cầu.
PI 7.3. Thiết kế kết cấu thượng bộ công trình cầu.
PI 7.4. Thiết kế nền mặt đường.
PI7.5. Thiết kế các công trình phụ trợ trên tuyến đường
|
PLO8. Mô hình hóa được các công trình xây dựng giao thông
|
PI 8.1. Sử dụng được các phần mềm chuyên ngành xây dựng liên quan đến mô hình hóa công trình như REVIT, Civil 3D.
PI 8.2. Thiết kế và quản lý các mô hình BIM công trình giao thông .
|
PLO9. Thi công được các công trình giao thông chất lượng, đảm bảo vệ sinh và an toàn lao động.
|
PI 9.1. Thiết kế biện pháp kỹ thuật và tổ chức thi công công trình cầu có Lc >100m.
PI 9.2. Thiết kế biện pháp kỹ thuật và tổ chức thi công công trình đường, cống thoát nước từ cấp III trở lên
PI 9.3. Triển khai bản vẽ thiết kế trở thành bản vẽ thi công.
|
PLO10. Quản lý chi phí và chất lượng thi công công trình
|
PI 10.1. Lập được hồ sơ đấu thầu và tham gia dự thầu các dự án xây dựng đảm bảo tính kinh tế và kỹ thuật,
PI 10.2. Lập được hồ sơ quản lý chi phí và quản lý chất lượng thi công công trình xây dựng
PI 10.3. Sử dụng được phần mềm lập dự toán công trình xây dựng.
PI 10.4. Vận dụng các kiến thức chuyên môn về thiết kế và thi công để thực hiện giám sát các công trình giao thông.
|
3. Khung chương trình đào tạo
3.1. Khung chương trình đào tạo: Xây dựng dân dụng và công nghiệp
TT
|
Mã HP
|
Tên HP
|
Số TC
|
HP học trước
|
(1)
|
|
(2)
|
|
(3)
|
A
|
|
GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG
|
27
|
|
A1
|
|
Lý luận chính trị
|
11
|
|
1
|
PHIL1001
|
Triết học Mac – Lênin 1 (KN hội nhập & thích ứng)
|
1
|
|
2
|
PHIL2002
|
Triết học Mac – Lênin 2
|
2
|
|
3
|
PHIL1003
|
Kinh tế chính trị Mac – Lênin 1 (Tuần HTĐK & PP học ĐH)
|
1
|
|
4
|
PHIL1004
|
Kinh tế chính trị Mac – Lênin 2
|
1
|
|
5
|
PHIL1005
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học 1
|
1
|
|
6
|
PHIL1006
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học 2 (Lịch sử VMTG)
|
1
|
|
7
|
PHIL1007
|
Lịch sử Đảng cộng sản VN 1 (TH văn hoá, TNCĐ, t.yêu đất nước)
|
1
|
|
8
|
PHIL1008
|
Lịch sử Đảng cộng sản VN 2
|
1
|
|
9
|
PHIL1009
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh 1 (5S và Kaizen)
|
1
|
|
10
|
PHIL1010
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh 2
|
1
|
|
A2
|
|
Kỹ năng
|
4
|
|
11
|
SKIL2003
|
Kỹ năng giao tiếp và thuyết trình
|
2
|
|
12
|
SKIL1004
|
Kỹ năng soạn thảo văn bản
|
1
|
|
13
|
SKIL1013
|
Kỹ năng tìm việc
|
1
|
|
A3
|
|
Module QLDA&KN
|
9
|
|
14
|
SKIL1012
|
Tư duy thiết kế & GQVĐ (design thinking)
|
1
|
|
15
|
SKIL3011
|
Phương pháp NCKH
|
3
|
|
16
|
BUSM2036
|
Quản lý dự án
|
2
|
|
17
|
|
Khởi nghiệp
|
1
|
|
18
|
SKIL1016
|
KN viết truyền thông
|
1
|
|
19
|
SKIL1017
|
Bán hàng trên sàn TMĐT
|
1
|
|
A4
|
|
KHTN-XH
|
3
|
|
20
|
GLAW2002
|
Pháp luật đại cương
|
2
|
|
21
|
SKIL1015
|
Văn hóa Tổ chức
|
1
|
|
B
|
|
CHUYÊN MÔN NGHỀ NGHIỆP
|
125
|
|
B1
|
|
Kiến thức cơ sở khối ngành
|
7
|
|
22
|
PHYS2001
|
Vật lý
|
2
|
|
23
|
MATH3003
|
Toán cao cấp
|
3
|
|
24
|
MATH2003
|
Xác suất thống kê
|
2
|
|
|
|
Kiến thức cơ sở ngành
|
18
|
|
25
|
CIET1001
|
Nhập môn ngành công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
1
|
|
26
|
CIET2002
|
Vẽ kỹ thuật
|
2
|
|
27
|
CIET2003
|
Autocad
|
2
|
|
28
|
CIET2004
|
Cơ lý thuyết
|
2
|
|
29
|
CIET2005
|
Sức bền vật liệu 1
|
2
|
|
30
|
CIET2006
|
Sức bền vật liệu 2
|
2
|
|
31
|
CIET3007
|
Cơ học kết cấu
|
3
|
|
32
|
CIET1008
|
Pháp luật chuyên ngành xây dựng
|
1
|
|
33
|
CIET3009
|
Tiếng Anh chuyên ngành
|
3
|
|
B3
|
Chuyên ngành:
|
100
|
|
B3.1
|
Module 1: Thiết kế công trình xây dựng dân dụng
và công nghiệp
|
61
|
|
B3.2
|
Module 1.1: Khảo sát và thí nghiệm.
|
16
|
|
|
Module 1.1.1: Khảo sát địa chất, địa hình.
|
8
|
|
34
|
CIET2012
|
Thuỷ lực – Thuỷ văn
|
2
|
|
35
|
CIET3013
|
Địa cơ kỹ thuật
|
3
|
|
36
|
CIET2015
|
Trắc địa
|
2
|
|
37
|
CIET1016
|
Thực tập trắc địa
|
1
|
|
B3.3
|
|
Module1.1.2: Thí nghiệm
|
5
|
|
38
|
CIET2010
|
Vật liệu xây dựng
|
2
|
|
39
|
CIET1011
|
Thí nghiệm vật liệu xây dựng
|
1
|
|
40
|
CIET2014
|
Thí nghiệm địa cơ
|
2
|
|
41
|
CIET3017
|
Thực tập nghề nghiệp lần 1: Khảo sát và thí nghiệm
|
3
|
|
B3.4
|
Module 1.2: Thiết kê kết cấu công trình dân dụng và
công nghiệp
|
33
|
|
B3.5
|
Module 1.2.1: Thiết kế kết cấu công trình dân dụng
|
22
|
|
42
|
CIET2020
|
Kiến trúc dân dụng
|
2
|
|
43
|
CIET2026
|
Kiến trúc công nghiệp
|
2
|
|
44
|
CIET2019
|
Qui hoạch đô thị
|
2
|
|
45
|
CIET1021
|
Đồ án kiến trúc dân dụng
|
1
|
|
46
|
CIET3024
|
Kết cấu bê tông cốt thép
|
3
|
|
47
|
CIET1023
|
Đồ án kết cấu BTCT
|
1
|
|
48
|
CIET3022
|
Nền móng
|
3
|
|
49
|
CIET1025
|
Đồ án nền móng
|
1
|
|
50
|
CIET2027
|
Phần mềm thiết kế kết cấu
|
2
|
|
51
|
CIET2028
|
Kết cấu nhà bê tông cốt thép
|
2
|
|
52
|
CIET2032
|
Kết cấu nhà nhiều tầng
|
2
|
|
53
|
CIET1029
|
Đồ án kết cấu nhà bê tông cốt thép
|
1
|
|
B3.6
|
Module 1.2.2: Thiết kế kết cấu công trình công nghiệp
|
7
|
|
54
|
CIET2018
|
Kết cấu thép
|
2
|
|
55
|
CIET2030
|
Kết cấu nhà thép
|
2
|
|
56
|
CIET1031
|
Đồ án kết cấu nhà thép
|
1
|
|
57
|
|
Tự chọn (SV chọn 1 trong 4 HP)
|
2
|
|
CIET2033
|
Bê tông dự ứng lưc
|
2
|
|
CIET2034
|
Kết cấu bê tông cốt thép đặc biệt
|
2
|
|
CIET2035
|
Kết cấu tháp trụ
|
2
|
|
CIET2036
|
Ổn định công trình
|
2
|
|
58
|
CIET4037
|
Thực tập nghề nghiệp lần 2 : Thiết kế kết cấu công trình DD&CN
|
4
|
|
B3.7
|
Module 1.3. BIM và Thiết kế nội thất:
|
12
|
|
Module 1.3.1 : Mô hình thông tin công trình
|
5
|
|
59
|
CIET4054
|
Mô hình thông tin công trình
|
4
|
|
60
|
CIET1055
|
Đồ án mô hình thông tin công trình
|
1
|
|
B3.8
|
Module 1.3.2: Thiết kế nội thất
|
7
|
|
61
|
CIET2056
|
Nguyên lý thiết kế nội thất
|
2
|
|
62
|
CIET3057
|
Sketchup
|
3
|
|
63
|
CIET1058
|
Đồ án thiết kế nội thất 1
|
1
|
|
64
|
CIET1059
|
Đồ án thiết kế nội thất 2
|
1
|
|
B3.9
|
Module 2: Thi công công trình xây dựng DD&CN
|
29
|
|
Module 2.1: Thi công công trình
|
20
|
|
65
|
CIET2038
|
Môi trường xây dựng và an toàn lao động
|
2
|
|
66
|
CIET2039
|
Triển khai bản vẽ xây dựng
|
2
|
|
67
|
CIET2040
|
Cấp thoát nước
|
2
|
|
68
|
CIET3042
|
Kỹ thuật thi công 1
|
3
|
|
69
|
CIET2044
|
Kỹ thuật thi công 2
|
2
|
|
70
|
CIET2048
|
Thực hành nghề xây dựng
|
2
|
|
71
|
CIET1043
|
Đồ án kỹ thuật thi công
|
1
|
|
72
|
CIET3045
|
Tổ chức thi công
|
3
|
|
73
|
CIET1046
|
Đồ án tổ chức thi công
|
1
|
|
74
|
|
Tự chọn (SV chọn 1 trong 4 HP)
|
2
|
|
CIET2049
|
Xử lý nền đất yếu
|
2
|
|
CIET2050
|
Thi công móng sâu
|
2
|
|
CIET2051
|
Hư hỏng sữa chữa gia công nền móng
|
2
|
|
CIET2052
|
Thi công công trình ngầm
|
2
|
|
B3.10
|
Module 2.2. Quản lý hồ sơ và chi phí
|
5
|
|
75
|
CIET2047
|
Đấu thầu xây dựng
|
2
|
|
76
|
CIET3041
|
Dự toán và phần mềm dự toán
|
3
|
|
77
|
CIET2053
|
Thực tập nghề nghiệp lần 3 : Thi công công
trình DD&CN (3 tháng)
|
4
|
|
B4
|
|
TT&KLTN
|
10
|
|
78
|
|
TTTN
|
4
|
|
79
|
|
Đồ án TN
|
6
|
|
Tổng
|
152
|
|
3.2.Khung chương trình đào tạo: Công trình giao thông
TT
|
Mã HP
|
Tên học phần
|
Số TC
|
HP học trước
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
A
|
|
GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG
|
27
|
|
A1
|
|
Lý luận chính trị
|
11
|
|
1
|
PHIL1001
|
Triết học Mac – Lênin 1 (KN hội nhập & thích ứng)
|
1
|
|
2
|
PHIL2002
|
Triết học Mac – Lênin 2
|
2
|
|
3
|
PHIL1003
|
Kinh tế chính trị Mac – Lênin 1 (Tuần HTĐK & PP học ĐH)
|
1
|
|
4
|
PHIL1004
|
Kinh tế chính trị Mac – Lênin 2
|
1
|
|
5
|
PHIL1005
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học 1
|
1
|
|
6
|
PHIL1006
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học 2 (Lịch sử VMTG)
|
1
|
|
7
|
PHIL1007
|
Lịch sử Đảng cộng sản VN 1 (TH văn hoá, TNCĐ, t.yêu đất nước)
|
1
|
|
8
|
PHIL1008
|
Lịch sử Đảng cộng sản VN 2
|
1
|
|
9
|
PHIL1009
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh 1 (5S và Kaizen)
|
1
|
|
10
|
PHIL1010
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh 2
|
1
|
|
A2
|
|
Kỹ năng và NCKH
|
5
|
|
11
|
SKIL2003
|
Kỹ năng giao tiếp và thuyết trình
|
2
|
|
12
|
SKIL1004
|
Kỹ năng soạn thảo văn bản
|
1
|
|
13
|
SKIL1013
|
Kỹ năng tìm việc
|
1
|
|
14
|
SKIL1016
|
KN viết truyền thông
|
1
|
|
A3
|
|
Module QLDA&KN
|
8
|
|
15
|
SKIL1012
|
Tư duy thiết kế & GQVĐ (design thinking)
|
1
|
|
16
|
SKIL3011
|
Phương pháp NCKH
|
3
|
|
17
|
BUSM2036
|
Quản lý dự án
|
2
|
|
18
|
BUSM1037
|
Khởi nghiệp
|
1
|
|
19
|
SKIL1017
|
Bán hàng trên sàn TMĐT
|
1
|
|
A4
|
|
KHTN-XH
|
3
|
|
20
|
GLAW1001
|
Pháp luật đại cương
|
2
|
|
21
|
SKIL3015
|
Văn hóa Tổ chức
|
1
|
|
B
|
|
CHUYÊN MÔN NGHỀ NGHIỆP
|
125
|
|
B1
|
|
Kiến thức cơ sở khối ngành
|
7
|
|
22
|
PHYS2001
|
Vật lý
|
2
|
|
23
|
MATH3003
|
Toán cao cấp
|
3
|
|
24
|
MATH2003
|
Xác suất thống kê
|
2
|
|
B2
|
|
Kiến thức cơ sở ngành
|
18
|
|
25
|
CIET1001
|
Nhập môn ngành công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
1
|
|
26
|
CIET2002
|
Vẽ kỹ thuật
|
2
|
|
27
|
CIET2003
|
Autocad
|
2
|
|
28
|
CIET2004
|
Cơ lý thuyết
|
2
|
|
29
|
CIET2005
|
Sức bền vật liệu 1
|
2
|
|
30
|
CIET2006
|
Sức bền vật liệu 2
|
2
|
|
31
|
CIET3007
|
Cơ học kết cấu
|
3
|
|
32
|
CIET1008
|
Pháp luật chuyên ngành xây dựng
|
1
|
|
33
|
CIET3009
|
Tiếng Anh chuyên ngành
|
3
|
|
B3
|
|
Chuyên ngành:
|
100
|
|
B3.1
|
|
Module 1: Thiết kế công trình giao thông
|
61
|
|
B3.1.1
|
Module 1.1: Khảo sát và thí nghiệm.
|
16
|
|
B3.1.1.1
|
Module 1.1.1: Khảo sát địa chất, định hình.
|
8
|
|
34
|
CIET2012
|
Thuỷ lực – Thuỷ văn
|
2
|
|
35
|
CIET3013
|
Địa cơ kỹ thuật
|
3
|
|
36
|
CIET2015
|
Trắc địa
|
2
|
|
37
|
CIET1016
|
Thực tập trắc địa
|
1
|
|
B3.1.1.2
|
Module1.1.2: Thí nghiệm
|
5
|
|
38
|
CIET2010
|
Vật liệu xây dựng
|
2
|
|
39
|
CIET1011
|
Thí nghiệm vật liệu xây dựng
|
1
|
|
40
|
CIET2014
|
Thí nghiệm địa cơ
|
2
|
|
41
|
CIET3062
|
Thực tập nghề nghiệp lần 1: Khảo sát và thí nghiệm
|
3
|
|
B3.1.2
|
Module 1.2 : Thiết kế cầu
|
16
|
|
42
|
CIET2018
|
Kết cấu thép
|
2
|
|
43
|
CIET3022
|
Nền móng
|
3
|
|
44
|
CIET1023
|
Đồ án nền móng
|
1
|
|
45
|
CIET3024
|
Kết cấu bê tông cốt thép
|
3
|
|
46
|
CIET1025
|
Đồ án kết cấu bê tông cốt thép
|
1
|
|
47
|
CIET4068
|
Thiết kế cầu
|
4
|
|
48
|
CIET1069
|
Đồ án dự án công trình cầu
|
1
|
|
49
|
CIET1070
|
Đồ án thiết kế cầu
|
1
|
|
|
Module 1.3 : Thiết kế kết cấu kết cấu đường, công trình thoát nước
|
16
|
|
50
|
CIET2019
|
Qui hoạch đô thị
|
2
|
|
51
|
CIET2063
|
Phần mềm thiết kế kết cấu cầu đường
|
2
|
|
52
|
CIET4064
|
Thiết kế đường
|
4
|
|
53
|
CIET1065
|
Đồ án thiết kế hình học đường ôtô
|
1
|
|
54
|
CIET1066
|
Đồ án thiết kế nền đường
|
1
|
|
55
|
CIET1067
|
Đồ án thiết kế mặt đường
|
1
|
|
56
|
CIET1071
|
Thí nghiệm đường
|
1
|
|
57
|
CIET2072
|
Đường đô thị
|
2
|
|
58
|
|
Tự chọn (SV chọn 1 trong 4 HP)
|
2
|
|
|
CIET2073
|
Thiết kế hầm giao thông
|
2
|
|
|
CIET2033
|
Bê tông dự ứng lưc
|
2
|
|
|
CIET2034
|
Kết cấu bê tông cốt thép đặc biệt
|
2
|
|
|
CIET2035
|
Kết cấu tháp trụ
|
2
|
|
|
CIET2036
|
Ổn định công trình
|
2
|
|
|
Module 1.4 : Mô hình thông tin công trình
|
9
|
|
59
|
CIET4074
|
Mô hình thông tin công trình cầu ( Phần mềm REVIT )
|
4
|
|
60
|
CIET1075
|
Đồ án lập mô hình thông tin công trình cầu.
|
1
|
|
61
|
CIET3076
|
Mô hình thông tin công trình đường ( Phần mềm Civil 3D )
|
3
|
|
62
|
CIET1077
|
Đồ án lập mô hình thông tin công trình đường.
|
1
|
|
63
|
CIET4078
|
Thực tập nghề nghiệp lần 2 : Thiết kế kết cấu công trình giao thông
|
4
|
|
B3.2
|
Module 2: Thi công công trình xây dựng giao thông
|
29
|
|
B3.2.1
|
Module 2.1: Thi công công trình
|
20
|
|
64
|
CIET2038
|
Môi trường xây dựng và an toàn lao động
|
2
|
|
65
|
CIET2039
|
Triển khai bản vẽ xây dựng
|
2
|
|
66
|
CIET2048
|
Thực hành nghề xây dựng
|
2
|
|
67
|
CIET4079
|
Thi công cầu
|
4
|
|
68
|
CIET1080
|
Đồ án thi công cầu
|
1
|
|
69
|
CIET4081
|
Thi công đường
|
4
|
|
70
|
CIET1082
|
Đồ án thi công đường
|
1
|
|
71
|
CIET2083
|
Khai thác công trình cầu đường
|
2
|
|
72
|
|
Tự chọn (SV chọn 1 trong 4 HP)
|
2
|
|
|
CIET2049
|
Xử lý nền đất yếu
|
2
|
|
|
CIET2050
|
Thi công móng sâu
|
2
|
|
|
CIET2051
|
Hư hỏng sữa chữa gia công nền móng
|
2
|
|
|
CIET2052
|
Thi công công trình ngầm
|
2
|
|
B3.2.2
|
Module 2.2. Quản lý hồ sơ và chi phí
|
5
|
|
73
|
CIET2047
|
Đấu thầu xây dựng
|
2
|
|
74
|
CIET3041
|
Dự toán và phần mềm dự toán
|
3
|
|
75
|
CIET4084
|
Thực tập nghề nghiệp lần 3 : Thi công công trình giao thông
|
4
|
|
B4
|
|
TT&KLTN
|
10
|
|
76
|
|
Kỳ đi làm tại DN (TTTN)
|
4
|
|
77
|
|
Đồ án TN
|
6
|
|
|
|
TỔNG CỘNG :
|
152
|
|