Tổng quan chương trình đào tạo ngành CNKT Xây dựng - Khóa 2023

Tổng quan chương trình đào tạo ngành CNKT Xây dựng - Khóa 2023

1. Mục tiêu chương trình

TT

Mục tiêu chương trình đào tạo

PEO1

Có khả năng áp dụng kiến thức về vật liệu xây dựng, thiết kế kết cấu và quản lý dự án để tham gia vào việc xây dựng và quản lý các công trình xây dựng. 

PEO2

Có thể phát triển khả năng tư duy logic, phân tích và giải quyết vấn đề, từ việc xác định vấn đề đến tìm ra giải pháp sáng tạo và hiệu quả.

PEO3

Có thể phát triển khả năng lãnh đạo và làm việc nhóm trong môi trường đa dạng, có khả năng thúc đẩy sự hợp tác và tương tác hiệu quả với các thành viên khác trong dự án xây dựng.

PEO4

Có khả năng áp dụng tư duy khoa học và xã hội để đưa ra quyết định có lợi cho dự án xây dựng, bảo vệ môi trường và đảm bảo an toàn lao động.

PEO5

Có khả năng tiếp tục học tập, tự cập nhật kiến thức và theo đuổi việc phát triển cá nhân, thích nghi với các xu hướng và công nghệ mới trong ngành xây dựng.

PEO6

Thể hiện sự nhận thức về tác động của công việc của họ đối với xã hội và thể hiện đạo đức chuyên nghiệp trong quá trình làm việc.

PEO7

Thể hiện ý thức về sự cần thiết của việc học suốt đời để nắm bắt các xu hướng và thay đổi trong lĩnh vực xây dựng, và phát triển sự nghiệp một cách bền vững.

2. Chuẩn đầu ra Chương trình đào tạo

2.1. Chuẩn đầu ra của CTĐT ( Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp )

CĐR (PLO)

Chỉ số đo lường CĐR (PI)

(1)

(2)

PLO 1. Thể hiện văn hóa ứng xử, văn hóa trách nhiệm, văn hóa đạo hiếu; có năng lực tự học, tự chủ, tự chịu trách nhiệm.

PI 1.1. Thể hiện Văn hóa ứng xử của Trường Đại học Đông Á

PI 1.2. Thể hiện Văn hóa trách nhiệm của Trường Đại học Đông Á

PI 1.3. Thực hiện Văn hóa đạo hiếu của Trường Đại học Đông Á

PI 1.4. Có khả năng tự học, tự chủ, tự chịu trách nhiệm

PLO 2. Thực hiện giao tiếp và làm việc nhóm hiệu quả; có khả năng ứng dụng được công nghệ thông tin và ngoại ngữ.

PI 2.1. Có khả năng thuyết trình hiệu quả và giao tiếp thân thiện (đặc biệt là với doanh nghiệp).

PI 2.2. Viết và trình bày được các văn bản như email, báo cáo, các văn bản hành chính thông dụng.

PI 2.3. Có khả năng thiết lập ý tưởng truyền thông dưới các hình thức (viết bài, chụp ảnh, làm video, banner, poster, tổ chức sự kiện để truyền thông).

PI 2.4. Có khả năng thực hiện truyền thông trên các công cụ digital marketing và mạng xã hội

PI 2.5. Có khả năng làm việc nhóm hiệu quả

PI 2.6. Có khả năng ứng dụng công nghệ thông tin

PI 2.7. Sử dụng được ngoại ngữ trong giao tiếp và công việc chuyên môn           

PLO 3. Có khả năng giải quyết được vấn đề

PI 3.1. Có khả năng phát hiện vấn đề

PI 3.2. Thiết kế được ý tưởng giải quyết vấn đề

PI 3.3. Triển khai thực hiện ý tưởng để giải quyết được vấn đề

PI 3.4. Trình bày được các phương pháp nghiên cứu khoa học

PI 3.5. Viết được bài báo khoa học

PLO 4. Tạo ra được sản phẩm hoặc dịch vụ để chuẩn bị khởi nghiệp

PI 4.1. Nghiên cứu thị trường, phát hiện nhu cầu của sản phẩm, dịch vụ có khả năng khởi nghiệp; đặt được tên sản phẩm, dịch vụ được tạo ra (theo kỹ thuật đặt vấn đề)

PI 4.2. Giải thích được các nguyên tắc lập hồ sơ đấu thầu.

PI 4.3. Vận dụng kiến thức và kỹ thuật quản lý dự án để lập được dự án khởi nghiệp

PI 4.4. Tạo ra được sản phẩm hoặc dịch vụ để chuẩn bị khởi nghiệp

PLO 5. Vận dụng các kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, lý luận chính trị và pháp luật trong thực tiễn.

PI 5.1. Vận dụng được các kiến thức cơ bản về khoa học xã hội và lý luận chính trị trong thực tiễn

PI 5.2. Vận dụng được kiến thức cơ bản về pháp luật để giải quyết các vấn đề pháp lý trong thực tiễn

PLO6. Vận dụng được các kiến thức nền tảng về khảo sát địa hình, địa chất, các đặc tính cơ lý của vật liệu để giải quyết các bài toán cơ bản liên quan đến lĩnh vực xây dựng

PI 6.1. Đọc được hồ sơ khảo sát địa hình để phục vụ công tác thiết kế và thi công công trình XD

PI 6.2. Lập được bình đồ và trắc dọc địa chất phục vụ công tác xây dựng

PI 6.3. Phân tích được đặc điểm địa hình, địa chất, thủy văn phục vụ công tác thiết kế

PI 6.4. Thực hiện được các thí nghiệm liên quan tới đất, đá và vật liệu xây dựng tại phòng LAS và tại hiện trường để xác định các tính chất cơ lý của vật liệu

PI 6.5. Xác định được các thông số thể hiện tính chất cơ lý của vật liệu để phục vụ công tác thiết kế và thi công công trình xây dựng

PLO7. Thiết kế được các công trình xây dựng dân dụng (ít nhất 7 tầng) và công nghiệp (nhịp lớn hơn 20m)

PI 7.1. Phân tích được cấu tạo kiến trúc công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp

PI 7.2. Thiết kế kết cấu nền móng (phần ngầm) của công trình XDDD và công nghiệp

PI 7.3. Thiết kế kết cấu bê tông cốt thép cho các công trình XDDD (ít nhất 7 tầng) và công nghiệp

PI 7.4. Thiết kế kết cấu thép cho các công trình XD dân dụng và công nghiệp (nhịp lớn hơn 20m)

PI7.5. Sử dụng thành thạo các phần mềm chuyên ngành xây dựng như Autocad, SAP, ETABS…

PLO8. Mô hình hóa được các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp

PI 8.1. Sử dụng được các phần mềm chuyên ngành XD liên quan đến mô hình hóa công trình như Revit, ENSCLAPE…

PI 8.2. Lập được bộ hồ sơ thiết kế nội thất cho các công trình XDDD, công nghiệp và các showroom.

PLO9. Thi công được các công trình XDDD&công nghiệp đảm bảo vệ sinh và an toàn lao động

PI 9.1. Thiết kế được các biện pháp kỹ thuật thi công san nền cho các công trình xây dựng

PI 9.2. Thiết kế được các biện pháp kỹ thuật thi công phần ngầm của các công trình XDDD&CN

PI 9.3. Thiết kế được các biện pháp kỹ thuật thi công phần thân bằng bê tông cốt thép toàn khối cho các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp

PI 9.4. Thiết kế được các biện pháp kỹ thuật thi công lắp ghép và hoàn thiện cho các công trình XDDD&CN

PI 9.5. Tổ chức quản lý thi công bê tông cốt thép toàn khối cho các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp đảm bảo vệ sinh và an toàn lao động

PI 9.6. Tổ chức quản lý thi công lắp ghép cho các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp đảm bảo vệ sinh và an toàn lao động

PLO10. Quản lý chi phí và chất lượng thi công công trình

PI 10.1. Lập được hồ sơ đấu thầu và tham gia dự thầu các dự án XD đảm bảo tính kinh tế và kỹ thuật

PI 10.2. Lập được hồ sơ quản lý chi phí và quản lý chất lượng thi công công trình xây dựng

PI 10.3. Sử dụng được phần mềm lập dự toán công trình xây dựng.

PI 10.4. Vận dụng các kiến thức chuyên môn về thiết kế và thi công để thực hiện giám sát các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp

2.2. Chuẩn đầu ra của CTĐT (Xây dựng công trình giao thông )
 

CĐR (PLO)

Chỉ số đo lường CĐR (PI)

PLO 1. Thể hiện văn hóa ứng xử, văn hóa trách nhiệm, văn hóa đạo hiếu; có năng lực tự học, tự chủ, tự chịu trách nhiệm.

PI 1.1. Thể hiện Văn hóa ứng xử của Trường Đại học Đông Á

PI 1.2. Thể hiện Văn hóa trách nhiệm của Trường Đại học Đông Á

PI 1.3. Thục hiện Văn hóa đạo hiếu của Trường Đại học Đông Á

PI 1.4. Có khả năng tự học, tự chủ, tự chịu trách nhiệm

PLO 2. Thực hiện giao tiếp và làm việc nhóm hiệu quả; có khả năng ứng dụng được công nghệ thông tin và ngoại ngữ.

PI 2.1. Có khả năng thuyết trình hiệu quả và giao tiếp thân thiện (đặc biệt là với doanh nghiệp).

PI 2.2. Viết và trình bày được các văn bản như email, báo cáo, các văn bản hành chính thông dụng.

PI 2.3. Có khả năng thiết lập ý tưởng truyền thông dưới các hình thức (viết bài, chụp ảnh, làm video, banner, poster, tổ chức sự kiện để truyền thông).

PI 2.4. Có khả năng thực hiện truyền thông trên các công cụ digital marketing và mạng xã hội

PI 2.5 Có khả năng làm việc nhóm hiệu quả

PI 2.6. Có khả năng ứng dụng công nghệ thông tin

PI 2.7. Sử dụng được ngoại ngữ trong giao tiếp và công việc chuyên môn                   

PLO 3. Có khả năng giải quyết được vấn đề

PI 3.1. Có khả năng phát hiện vấn đề

PI 3.2. Thiết kế được ý tưởng giải quyết vấn đề

PI 3.3. Triển khai thực hiện ý tưởng để giải quyết được vấn đề

PI 3.4. Trình bày được các phương pháp nghiên cứu khoa học

PI 3.5. Viết được bài báo khoa học

PLO 4. Tạo ra được sản phẩm hoặc dịch vụ để chuẩn bị khởi nghiệp

PI 4.1. Nghiên cứu thị trường, phát hiện nhu cầu của sản phẩm, dịch vụ có khả năng khởi nghiệp; đặt được tên sản phẩm, dịch vụ được tạo ra (theo kỹ thuật đặt vấn đề)

PI 4.2. Giải thích được các nguyên tắc lập hồ sơ đấu thầu.

PI 4.3. Vận dụng kiến thức và kỹ thuật quản lý dự án để lập được dự án khởi nghiệp

PI 4.4. Tạo ra được sản phẩm hoặc dịch vụ để chuẩn bị khởi nghiệp

PLO 5. Vận dụng các kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, lý luận chính trị và pháp luật trong thực tiễn.

PI 5.1. Vận dụng được các kiến thức cơ bản về khoa học xã hội và lý luận chính trị trong thực tiễn

PI 5.2. Vận dụng được kiến thức cơ bản về pháp luật để giải quyết các vấn đề pháp lý trong thực tiễn

PLO6. Vận dụng được các kiến thức nền tảng về khảo sát địa hình, địa chất, các đặc tính cơ lý của vật liệu để giải quyết các bài toán cơ bản liên quan đến lĩnh vực xây dựng

PI 6.1. Đọc được hồ sơ khảo sát địa hình để phục vụ công tác thiết kế và thi công công trình xây dựng

PI 6.2. Lập được bình đồ và trắc dọc địa chất phục vụ công tác xây dựng

PI 6.3. Phân tích được đặc điểm địa hình, địa chất, thủy văn phục vụ công tác thiết kế

PI 6.4. Thực hiện được các thí nghiệm liên quan tới đất, đá và vật liệu xây dựng tại phòng LAS và tại hiện trường để xác định các tính chất cơ lý của vật liệu

PI 6.5. Xác định được các thông số thể hiện tính chất cơ lý của vật liệu để phục vụ công tác thiết kế và thi công công trình xây dựng

PLO7. Thiết kế được các công trình cầu có chiều dài Lc >100m và đường từ cấp III trở lên

PI 7.1. Phân tích đưa ra các phương án cầu, đường tối ưu về kỹ thuật, thẩm mỹ, kinh tế.

PI 7.2. Thiết kế kết cấu hạ bộ công trình cầu.

PI 7.3. Thiết kế kết cấu thượng bộ công trình cầu.

PI 7.4. Thiết kế nền mặt đường.

PI7.5. Thiết kế các công trình phụ trợ trên tuyến đường

PLO8. Mô hình hóa được các công trình xây dựng giao thông

PI 8.1. Sử dụng được các phần mềm chuyên ngành xây dựng liên quan đến mô hình hóa công trình như REVIT, Civil 3D.

PI 8.2. Thiết kế và quản lý các mô hình BIM công trình giao thông .

PLO9. Thi công được các công trình giao thông chất lượng, đảm bảo vệ sinh và an toàn lao động.

PI 9.1.  Thiết kế biện pháp kỹ thuật và tổ chức thi công công trình cầu có Lc >100m.

PI 9.2. Thiết kế biện pháp kỹ thuật và tổ chức thi công công trình đường, cống thoát nước từ cấp III trở lên

PI 9.3. Triển khai bản vẽ thiết kế trở thành bản vẽ thi công.

PLO10. Quản lý chi phí và chất lượng thi công công trình

PI 10.1. Lập được hồ sơ đấu thầu và tham gia dự thầu các dự án xây dựng đảm bảo tính kinh tế và kỹ thuật,

PI 10.2. Lập được hồ sơ quản lý chi phí và quản lý chất lượng thi công công trình xây dựng

PI 10.3. Sử dụng được phần mềm lập dự toán công trình xây dựng.

PI 10.4. Vận dụng các kiến thức chuyên môn về thiết kế và thi công để thực hiện giám sát các công trình giao thông.

3. Khung chương trình đào tạo

3.1. Khung chương trình đào tạo: Xây dựng dân dụng và công nghiệp

TT

Mã HP

Tên HP

Số TC

HP học trước

(1)

 

(2)

 

(3)

A

 

GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG

27

 

 A1

 

Lý luận chính trị

11

 

1

PHIL1001

Triết học Mac – Lênin 1 (KN hội nhập & thích ứng)

1

 

2

PHIL2002

Triết học Mac – Lênin 2

2

 

3

PHIL1003

Kinh tế chính trị Mac – Lênin 1 (Tuần HTĐK & PP học ĐH)

1

 

4

PHIL1004

Kinh tế chính trị Mac – Lênin 2

1

 

5

PHIL1005

Chủ nghĩa xã hội khoa học 1

1

 

6

PHIL1006

Chủ nghĩa xã hội khoa học 2 (Lịch sử VMTG)

1

 

7

PHIL1007

Lịch sử Đảng cộng sản VN 1 (TH văn hoá, TNCĐ, t.yêu đất nước)

1

 

8

PHIL1008

Lịch sử Đảng cộng sản VN 2

1

 

9

PHIL1009

Tư tưởng Hồ Chí Minh 1 (5S và Kaizen)

1

 

10

PHIL1010

Tư tưởng Hồ Chí Minh 2

1

 

A2

 

Kỹ năng

4

 

11

SKIL2003

Kỹ năng giao tiếp và thuyết trình

2

 

12

SKIL1004

Kỹ năng soạn thảo văn bản

1

 

13

SKIL1013

Kỹ năng tìm việc

1

 

A3

 

Module QLDA&KN

9

 

14

SKIL1012

Tư duy thiết kế & GQVĐ (design thinking)

1

 

15

SKIL3011

Phương pháp NCKH

3

 

16

BUSM2036

Quản lý dự án

2

 

17

 

Khởi nghiệp

1

 

18

SKIL1016

KN viết truyền thông

1

 

19

SKIL1017

Bán hàng trên sàn TMĐT

1

 

A4

 

KHTN-XH

3

 

20

GLAW2002

Pháp luật đại cương

2

 

21

SKIL1015

Văn hóa Tổ chức

1

 

B

 

CHUYÊN MÔN NGHỀ NGHIỆP

125

 

B1

 

Kiến thức cơ sở khối ngành

7

 

22

PHYS2001

Vật lý

2

 

23

MATH3003

Toán cao cấp

3

 

24

MATH2003

Xác suất thống kê

2

 

 

 

Kiến thức cơ sở ngành

18

 

25

CIET1001

Nhập môn ngành công nghệ kỹ thuật xây dựng

1

 

26

CIET2002

Vẽ kỹ thuật

2

 

27

CIET2003

Autocad

2

 

28

CIET2004

Cơ lý thuyết

2

 

29

CIET2005

Sức bền vật liệu 1

2

 

30

CIET2006

Sức bền vật liệu 2

2

 

31

CIET3007

Cơ học kết cấu

3

 

32

CIET1008

Pháp luật chuyên ngành xây dựng

1

 

33

CIET3009

Tiếng Anh chuyên ngành

3

 

B3 

Chuyên ngành:

100

 

B3.1

Module 1: Thiết kế công trình xây dựng dân dụng
và công nghiệp

61

 

B3.2

Module 1.1: Khảo sát và thí nghiệm.

16

 

 

Module 1.1.1: Khảo sát địa chất, địa hình.

8

 

34

CIET2012

Thuỷ lực – Thuỷ văn

2

 

35

CIET3013

Địa cơ kỹ thuật

3

 

36

CIET2015

Trắc địa

2

 

37

CIET1016

Thực tập trắc địa

1

 

B3.3

 

Module1.1.2: Thí nghiệm

5

 

38

CIET2010

Vật liệu xây dựng

2

 

39

CIET1011

Thí nghiệm vật liệu xây dựng 

1

 

40

CIET2014

Thí nghiệm địa cơ 

2

 

41

CIET3017

Thực tập nghề nghiệp lần 1: Khảo sát và thí nghiệm

3

 

B3.4

Module 1.2: Thiết kê kết cấu công trình dân dụng và
công nghiệp

33

 

B3.5

Module 1.2.1: Thiết kế kết cấu công trình dân dụng

22

 

42

CIET2020

Kiến trúc dân dụng

2

 

43

CIET2026

Kiến trúc công nghiệp

2

 

44

CIET2019

Qui hoạch đô thị

2

 

45

CIET1021

Đồ án kiến trúc  dân dụng

1

 

46

CIET3024

Kết cấu bê tông cốt thép

3

 

47

CIET1023

Đồ án kết cấu BTCT

1

 

48

CIET3022

Nền móng

3

 

49

CIET1025

Đồ án nền móng 

1

 

50

CIET2027

Phần mềm thiết kế kết cấu

2

 

51

CIET2028

Kết cấu nhà bê tông cốt thép

2

 

52

CIET2032

Kết cấu nhà nhiều tầng

2

 

53

CIET1029

Đồ án kết cấu nhà bê tông cốt thép 

1

 

B3.6

Module 1.2.2: Thiết kế kết cấu công trình công nghiệp

7

 

54

CIET2018

Kết cấu thép

2

 

55

CIET2030

Kết cấu nhà thép

2

 

56

CIET1031

Đồ án kết cấu nhà thép

1

 

57

 

Tự chọn (SV chọn 1 trong 4 HP)

2

 

CIET2033

Bê tông dự ứng lưc

2

 

CIET2034

Kết cấu bê tông cốt thép đặc biệt

2

 

CIET2035

Kết cấu tháp trụ

2

 

CIET2036

Ổn định công trình

2

 

58

CIET4037

Thực tập nghề nghiệp  lần 2 : Thiết kế kết cấu công trình DD&CN

4

 

B3.7

Module 1.3. BIM và Thiết kế nội thất:

12

 

Module 1.3.1 : Mô hình thông tin công trình

5

 

59

CIET4054

Mô hình thông tin công trình

4

 

60

CIET1055

Đồ án mô hình thông tin công trình

1

 

B3.8

Module 1.3.2: Thiết kế nội thất

7

 

61

CIET2056

Nguyên lý thiết kế nội thất

2

 

62

CIET3057

Sketchup

3

 

63

CIET1058

Đồ án thiết kế nội thất 1

1

 

64

CIET1059

Đồ án thiết kế nội thất 2

1

 

B3.9

Module 2: Thi công công trình xây dựng DD&CN

29

 

Module 2.1: Thi công công trình

20

 

65

CIET2038

Môi trường xây dựng và an toàn lao động

2

 

66

CIET2039

Triển khai bản vẽ xây dựng

2

 

67

CIET2040

Cấp thoát nước

2

 

68

CIET3042

Kỹ thuật thi công 1

3

 

69

CIET2044

Kỹ thuật thi công 2

2

 

70

CIET2048

Thực hành nghề xây dựng

2

 

71

CIET1043

Đồ án kỹ thuật thi công

1

 

72

CIET3045

Tổ chức thi công

3

 

73

CIET1046

Đồ án tổ chức thi công

1

 

74

 

Tự chọn (SV chọn 1 trong 4 HP)

2

 

CIET2049

Xử lý nền đất yếu

2

 

CIET2050

Thi công móng sâu

2

 

CIET2051

Hư hỏng sữa chữa gia công nền móng

2

 

CIET2052

Thi công công trình ngầm

2

 

B3.10

Module 2.2. Quản lý hồ sơ và chi phí

5

 

75

CIET2047

Đấu thầu xây dựng

2

 

76

CIET3041

Dự toán và phần mềm dự toán

3

 

77

CIET2053

Thực tập nghề nghiệp lần 3 : Thi công công
trình DD&CN (3 tháng)

4

 

B4

 

TT&KLTN

10

 

78

 

TTTN

4

 

79

 

Đồ án TN

6

 

Tổng

152

 

3.2.Khung chương trình đào tạo: Công trình giao thông

TT

Mã HP

Tên học phần

Số TC

HP học trước

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

A

 

GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG

27

 

 A1

 

Lý luận chính trị

11

 

1

PHIL1001

Triết học Mac – Lênin 1 (KN hội nhập & thích ứng)

1

 

2

PHIL2002

Triết học Mac – Lênin 2

2

 

3

PHIL1003

Kinh tế chính trị Mac – Lênin 1 (Tuần HTĐK & PP học ĐH)

1

 

4

PHIL1004

Kinh tế chính trị Mac – Lênin 2

1

 

5

PHIL1005

Chủ nghĩa xã hội khoa học 1

1

 

6

PHIL1006

Chủ nghĩa xã hội khoa học 2 (Lịch sử VMTG)

1

 

7

PHIL1007

Lịch sử Đảng cộng sản VN 1 (TH văn hoá, TNCĐ, t.yêu đất nước)

1

 

8

PHIL1008

Lịch sử Đảng cộng sản VN 2

1

 

9

PHIL1009

Tư tưởng Hồ Chí Minh 1 (5S và Kaizen)

1

 

10

PHIL1010

Tư tưởng Hồ Chí Minh 2

1

 

A2

 

Kỹ năng và NCKH

5

 

11

SKIL2003

Kỹ năng giao tiếp và thuyết trình

2

 

12

SKIL1004

Kỹ năng soạn thảo văn bản

1

 

13

SKIL1013

Kỹ năng tìm việc

1

 

14

SKIL1016

KN viết truyền thông

1

 

A3

 

Module QLDA&KN

8

 

15

SKIL1012

Tư duy thiết kế & GQVĐ (design thinking)

1

 

16

SKIL3011

Phương pháp NCKH

3

 

17

BUSM2036

Quản lý dự án

2

 

18

BUSM1037

Khởi nghiệp

1

 

19

SKIL1017

Bán hàng trên sàn TMĐT

1

 

A4

 

KHTN-XH

3

 

20

GLAW1001

Pháp luật đại cương

2

 

21

SKIL3015

Văn hóa Tổ chức

1

 

B

 

CHUYÊN MÔN NGHỀ NGHIỆP

125

 

B1

 

Kiến thức cơ sở khối ngành

7

 

22

PHYS2001

Vật lý

2

 

23

MATH3003

Toán cao cấp

3

 

24

MATH2003

Xác suất thống kê

2

 

B2

 

Kiến thức cơ sở ngành

18

 

25

CIET1001

Nhập môn ngành công nghệ kỹ thuật xây dựng

1

 

26

CIET2002

Vẽ kỹ thuật

2

 

27

CIET2003

Autocad

2

 

28

CIET2004

Cơ lý thuyết

2

 

29

CIET2005

Sức bền vật liệu 1

2

 

30

CIET2006

Sức bền vật liệu 2

2

 

31

CIET3007

Cơ học kết cấu

3

 

32

CIET1008

Pháp luật chuyên ngành xây dựng

1

 

33

CIET3009

Tiếng Anh chuyên ngành

3

 

B3 

 

Chuyên ngành:

100

 

B3.1

 

Module 1: Thiết kế công trình giao thông

61

 

B3.1.1

Module 1.1: Khảo sát và thí nghiệm.

16

 

B3.1.1.1

Module 1.1.1: Khảo sát địa chất, định hình.

8

 

34

CIET2012

Thuỷ lực – Thuỷ văn

2

 

35

CIET3013

Địa cơ kỹ thuật

3

 

36

CIET2015

Trắc địa

2

 

37

CIET1016

Thực tập trắc địa

1

 

B3.1.1.2

Module1.1.2: Thí nghiệm

5

 

38

CIET2010

Vật liệu xây dựng

2

 

39

CIET1011

Thí nghiệm vật liệu xây dựng 

1

 

40

CIET2014

Thí nghiệm địa cơ 

2

 

41

CIET3062

Thực tập nghề nghiệp lần 1: Khảo sát và thí nghiệm

3

 

B3.1.2

Module 1.2 : Thiết kế cầu

16

 

42

CIET2018

Kết cấu thép

2

 

43

CIET3022

Nền móng

3

 

44

CIET1023

Đồ án nền móng

1

 

45

CIET3024

Kết cấu bê tông cốt thép

3

 

46

CIET1025

Đồ án kết cấu bê tông cốt thép

1

 

47

CIET4068

Thiết kế cầu

4

 

48

CIET1069

Đồ án dự án công trình cầu

1

 

49

CIET1070

Đồ án thiết kế cầu

1

 

 

Module 1.3 : Thiết kế kết cấu kết cấu đường, công trình thoát nước

16

 

50

CIET2019

Qui hoạch đô thị

2

 

51

CIET2063

Phần mềm thiết kế kết cấu cầu đường

2

 

52

CIET4064

Thiết kế đường

4

 

53

CIET1065

Đồ án thiết kế hình học đường ôtô

1

 

54

CIET1066

Đồ án thiết kế nền đường

1

 

55

CIET1067

Đồ án thiết kế mặt đường

1

 

56

CIET1071

Thí nghiệm đường

1

 

57

CIET2072

Đường đô thị

2

 

58

 

Tự chọn (SV chọn 1 trong 4 HP)

2

 

 

CIET2073

Thiết kế hầm giao thông

2

 

 

CIET2033

Bê tông dự ứng lưc

2

 

 

CIET2034

Kết cấu bê tông cốt thép đặc biệt

2

 

 

CIET2035

Kết cấu tháp trụ

2

 

 

CIET2036

Ổn định công trình

2

 

 

Module 1.4 : Mô hình thông tin công trình

9

 

59

CIET4074

Mô hình thông tin công trình cầu ( Phần mềm REVIT )

4

 

60

CIET1075

Đồ án  lập mô hình thông tin công trình cầu.

1

 

61

CIET3076

Mô hình thông tin công trình đường ( Phần mềm Civil 3D )

3

 

62

CIET1077

Đồ án  lập mô hình thông tin công trình đường.

1

 

63

CIET4078

Thực tập nghề nghiệp  lần 2 : Thiết kế kết cấu công trình giao thông

4

 

B3.2

Module 2: Thi công công trình xây dựng giao thông

29

 

B3.2.1

Module 2.1: Thi công công trình

20

 

64

CIET2038

Môi trường xây dựng và an toàn lao động

2

 

65

CIET2039

Triển khai bản vẽ xây dựng

2

 

66

CIET2048

Thực hành nghề xây dựng

2

 

67

CIET4079

Thi công cầu

4

 

68

CIET1080

Đồ án thi công cầu

1

 

69

CIET4081

Thi công đường

4

 

70

CIET1082

Đồ án thi công đường

1

 

71

CIET2083

Khai thác công trình cầu đường

2

 

72

 

Tự chọn (SV chọn 1 trong 4 HP)

2

 

 

CIET2049

Xử lý nền đất yếu

2

 

 

CIET2050

Thi công móng sâu

2

 

 

CIET2051

Hư hỏng sữa chữa gia công nền móng

2

 

 

CIET2052

Thi công công trình ngầm

2

 

B3.2.2

Module 2.2. Quản lý hồ sơ và chi phí

5

 

73

CIET2047

Đấu thầu xây dựng

2

 

74

CIET3041

Dự toán và phần mềm dự toán

3

 

75

CIET4084

Thực tập nghề nghiệp lần 3 : Thi công công trình giao thông

4

 

 B4

 

TT&KLTN

10

 

76

 

Kỳ đi làm tại DN (TTTN)

4

 

77

 

Đồ án TN

6

 

   

TỔNG CỘNG :

152