Từ vựng tiếng anh xây dựng về bê tông

Từ vựng tiếng anh xây dựng về bê tông

TỪ VỰNG TIẾNG ANH XÂY DỰNG VỀ BÊ TÔNG

Concrete: bê tông

acid-resisting concrete: bê tông chịu axit
aerated concrete: bê tông xốp
air-entrained concrete: bê tông có phụ gia tạo bọt
air-placed concrete: bê tông được phun
architectural concrete: bê tông dùng để trang trí
armoured concrete: bê tông cốt thép

ballast concrete: bê tông đá dăm
breeze concrete: bê tông bụi than cốc
broken concrete: bê tông dăm, bê tông vỡ
buried concrete: bê tông bị phủ đất
bush-hammered concrete: bê tông được đàn bằng búa

cast concrete: bê tông đúc
cellular concrete: bê tông tổ ong
cement concrete: bê tông xi măng
chuting concrete: bê tông dạng lỏng
cinder concrete: bê tông xỉ

cobble concrete: bê tông cuội sỏi
commercial concrete: bê tông trộn sẵn
continuous concrete: bê tông liền khối
cyclopean concrete: bê tông đá hộc

de-aerated concrete: bê tông (đúc trong) chân không
dense concrete: bê tông nặng
dry concrete: bê tông trộn khô

early strenght concrete: bê tông mau cứng

fibrous concrete: bê tông dạng sợi
fine concrete: bê tông mịn
fly-ash concrete: bê tông bụi tro
foam concrete: bê tông bọt
fresh concrete: bê tông mới đổ

gas concrete: bê tông dạng xốp
glass concrete: bê tông thủy tinh
glavel concrete: bê tông (cốt liệu) sỏi
glazed concrete: bê tông trong suốt
granolithic concrete: bê tông granit
green concrete: bê tông mới đổ
gunned concrete: bê tông phun
gypsum concrete: bê tông thạch cao

hard rock concrete: bê tông đá cứng
hardenet concrete: bê tông đã đông cứng
haydite concrete: bê tông keramit
heaped concrete: bê tông chưa đầm
heat-resistant concrete: bê tông chịu được nhiệt

high slump concrete: bê tông chảy
hooped concrete: bê tông cốt thép vòng

insulating concrete: bê tông cách nhiệt
light-weight concrete: bê tông nhẹ
lime concrete: bê tông vôi
liquid concrete: bê tông dạng lỏng
mass concrete: bê tông không cốt thép
matured concrete: bê tông đã cứng
monolithic concrete: bê tông liền khối

nailable concrete: bê tông đóng đinh được
non-fines concrete: bê tông hạt thô

off-form concrete: bê tông còn trong ván khuôn

permeable concrete: bê tông không thấm
plain concrete: bê tông thường (trơn)
plaster concrete: bê tông thạch cao
plastic concrete: bê tông nhựa dẻo

prestressed concrete: bê tông ứng lực trước
pumice concrete: bê tông đá bọt
pump concrete: bê tông bơm

quaking concrete: bê tông dẻo
rammed concrete: bê tông đầm
ready-mixed concrete: bê tông đã được trộn sẵn
refractory concrete: bê tông chịu được nhiệt
reinforced concrete: bê tông cốt thép

retempered concrete: bê tông trộn lại
rubbed concrete: bê tông mài mặt
rubble concrete: bê tông đá hộc

sand-blasted concrete: bê tông được mài bóng bề mặt
slag concrete: bê tông xỉ
sprayed concrete: bê tông phun
stamped concrete: bê tông đầm

steamed concrete: bê tông đã bốc hơi nước
steel concrete: bê tông cốt thép
stone concrete: bê tông đá dăm

tamped concrete: bê tông đầm
tar concrete: bê tông nhựa đường
trass concrete: bê tông puzolan

vacuum concrete: bê tông chân không
vibrated concrete: bê tông đầm rung

water cured concrete: bê tông dưỡng hộ trong nước

zonolite concrete: bê tông zônôlit (bê tông không thấm nước)