I- VÙNG TUYỂN SINH VÀ CHỈ TIÊU: 3450
Tuyển sinh trong cả nước
- Bậc Đại học: 3150
- Bậc Cao đẳng: 300
II- ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH: Thí sinh tốt nghiệp THPT, THPT (GDTX)
III. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH
A. BẬC ĐẠI HỌC: Thí sinh có thể lựa chọn 1 hoặc 2 phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển theo học bạ THPT
Điểm xét tuyển: Điểm trung bình chung các môn học cả năm lớp 12 ≥ 6.0 điểm
- Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi THPT Quốc gia 2016 theo các tổ hợp môn ở mục VI
Điểm xét tuyển: ( Điểm thi môn 1 + điểm thi môn 2 + điểm thi môn 3) + điểm ưu tiên ( theo khu vực và đối tượng)
Ngành kiến trúc tổ chức thi tuyển riêng môn Vẽ mỹ thuật gồm 2 đợt: Đợt 1 từ ngày 08/08 đến ngày 12/08/2016 và Đợt 2 từ ngày 15/08 đến 20/08/2016 hoặc thí sinh có thể sử dụng kết quả môn Vẽ mỹ thuật hoặc môn Vẽ Hình hoạ tại các trường Đại học có tổ chức thi để xét tuyển. Điểm thi môn Vẽ mỹ thuật/ vẽ hình hoạ nhân hệ số 2.
B. BẬC CAO ĐẲNG
Điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển: Tôt nghiệp THPT
IV- THỜI GIAN NHẬN HỒ SƠ XÉT TUYỂN VÀ NHẬP HỌC
TT |
Thời gian nhận hồ sơ |
Thời gian nhập học |
1 |
Xét tuyển theo học bạ THPT
Từ ngày 30/03 đến 30/08/2016 |
- Đợt 1: Từ 22/08 - 27/08/2016
- Đợt 2: Từ 06/09 - 10/09/2016
- Đợt 3: Từ 25/09 - 01/10/2016
|
2 |
Xét tuyển theo kì thi THPT QG
- Đợt 1: Từ ngày 01/08 đến 12/08/2016
- Đợt 2: Từ ngày 21/08 đến 31/08/2016
- Đợt 3: Từ ngày 11/09 đến 21/09/2016
|
Nhà trường sẽ không tổ chức nhập học các đợt sau nếu số lượng nhập học đợt trước đủ chỉ tiêu. Thí sinh không thể nhập học các đợt theo qui định liên hệ trực tiếp với Hội đồng tuyển sinh nhà trường để xét và giải quyết.
V- HỒ SƠ XÉT TUYỂN
Thí sinh có thể đăng ký và tra cứu kết quả xét tuyển trực tuyến tại địa chỉ Website:donga.edu.vn/tuyensinh
1. Đối với thí sinh xét tuyển dựa vào điểm trung bình chung các môn lớp 12
1/ Học bạ THPT/THPT(GDTX) (bản sao có chứng thực);
2/ Bằng tốt nghiệp THPT/THPT(GDTX) (bản sao có chứng thực) hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2016
3/ Đơn đăng ký xét tuyển (theo mẫu của nhà trường) tải tại đây
4/ Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng
2. Đối với thí sinh xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2015
1/ Giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia (bản gốc);
2/ Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng
VIII- ĐỊA ĐIỂM NỘP HỒ SƠ
Thí sinh gửi phát nhanh hồ sơ xét tuyển qua đường bưu điện hoặc đến nộp trực tiếp tại trường Đại học Đông Á theo địa chỉ:
Phòng Tuyển sinh, Trường Đại học Đông Á
33 Xô Viết Nghệ Tĩnh, phường Hoà Cường Nam, Quận Hải Châu, TP Đà Nẵng
Điện thoại: 05113.519.991 - 05113.519.929 -05113.531.332-Đường dây nóng: 0901.955655-0901955855
Hoăc truy cập tại Website của nhà trường để biết thông tin chi tiết:
Website: www.donga.edu.vn hoặc www.donga.edu.vn/tuyensinh
Email: tuyensinh@donga.edu.vn |
VI- NGÀNH ĐÀO TẠO VÀ TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành Đại học |
Mã ngành Cao đẳng |
Tổ hợp môn xét tuyển |
1. |
KIẾN TRÚC |
D580102 |
|
1. Vẽ mỹ thuật, Toán, Lý
2. Vẽ mỹ thuật, Toán, Anh văn
3. Vẽ mỹ thuật, Toán, Hóa
4. Vẽ mỹ thuật, Toán, Văn |
2 |
LUẬT KINH TẾ |
D380107 |
C380107 |
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Anh văn
3. Toán, Văn, Anh văn
4. Văn, Sử, Địa |
3 |
ĐIỀU DƯỠNG |
D720501 |
C720501 |
1. Toán, Hóa, Sinh
2. Toán, Lý, Anh văn
3. Toán, Hóa, Anh văn
4. Toán, Sinh, Anh văn |
4 |
CN KỸ THUẬT XÂY DỰNG
Xây dựng dân dụng & công nghiệp
Xây dựng cầu đường |
D510103 |
C510103 |
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Anh văn
3. Toán, Hóa, Sinh
4. Toán, Hóa, Anh văn |
5 |
CN KỸ THUẬT ĐIỆN - ĐIỆN TỬ
Điện tự động
Điện- điện tử
Điện tử- viễn thông |
D510301 |
C510301 |
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Anh văn
3. Toán, Hóa, Sinh
4. Toán, Hóa, Anh văn |
6 |
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Công nghệ phần mềm
Thương mại điện tử
Mạng máy tính & truyền thông
Đồ họa truyền thông đa phương tiện
Lập trình, Quản trị mạng |
D480201 |
C480201 |
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Anh văn
3. Toán, Hóa, Sinh
4. Toán, Hóa, Anh văn |
7 |
CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Công nghệ sinh học thực phẩm
Quản lý chất lượng & an toàn vệ sinh TP
Công nghệ chế biến & bảo quản TP |
D540102 |
C540102 |
1. Toán, Hóa, Sinh
2. Toán, Hóa, Lý
3. Toán, Hóa, Anh văn
4. Toán, Sinh, Anh văn |
8 |
KẾ TOÁN
Kế toán- Tài chính
Kế toán- Kiểm toán |
D340301 |
C340301 |
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Anh văn
3. Toán, Văn, Anh văn
4. Toán, Hóa, Anh văn |
9 |
TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
Tài chính ngân hàng
Tài chính doanh nghiệp |
D340201 |
C340201 |
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Anh văn
3. Toán, Hóa, Anh văn
4. Toán, Văn, Anh văn |
10 |
QUẢN TRỊ KINH DOANH
Quản trị kinh doanh tổng quát
Quản trị marketing
Quản tri kinh doanh khách sạn- nhà hàng
Quản trị kinh doanh du lịch & lữ hành |
D340101 |
C340101 |
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Anh văn
3. Toán, Hóa, Anh văn
4. Toán, Văn, Anh văn |
11 |
QUẢN TRỊ VĂN PHÒNG
Lưu trữ học & quản trị văn phòng
Văn thư lưu trữ |
D340406 |
C340406 |
1. Toán, Văn, Anh văn
2. Văn, Sử, Địa lý
3. Văn, Ngoại ngữ, Địa lý
4. Văn, Ngoại ngữ, Sử |
12 |
QUẢN TRỊ NHÂN LỰC |
D340404 |
C340404 |
1. Toán, Văn, Anh văn
2. Toán, Lý, Anh văn
3. Văn, Sử, Địa lý
4. Toán, Hóa, Lý |
13 |
NGÔN NGỮ ANH (TIẾNG ANH) |
D220201 |
C220201 |
1. Toán, Văn, Anh văn
2. Văn, Anh văn, Sử
3. Văn, Anh văn, Địa lý
4. Toán, Lý, Anh văn |
14 |
VIỆT NAM HỌC |
|
C220113 |
1. Toán, Văn, Anh văn
2. Văn, Sử, Địa lý
3. Văn, Anh văn, Địa lý
4. Văn, Anh văn, Sử |