LÝ DO BẠN NÊN HỌC CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT XÂY DỰNG TẠI ĐẠI HỌC ĐÔNG Á

CƠ HỘI THỰC TẬP VÀ LÀM VIỆC
TẠI NHẬT BẢN

Ngành Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng tại Trường Đại học Đông Á mở ra lộ trình học tập – thực tập – việc làm quốc tế rõ ràng và hấp dẫn. Từ năm 2, sinh viên được đào tạo chuyên sâu về tiếng Nhật và chuyên môn xây dựng theo tiêu chuẩn Nhật Bản. Đặc biệt, vào năm 4, sinh viên có cơ hội tham gia chương trình thực tập 12 tháng (Internship) tại các doanh nghiệp xây dựng hàng đầu Nhật Bản như Công ty TNHH Xây dựng ASAI, TOKAI,… thông qua hợp tác chiến lược giữa nhà trường và đối tác Nhật Bản. Sau khi tốt nghiệp, sinh viên đáp ứng đủ điều kiện có thể được tuyển dụng làm kỹ sư chính thức tại Nhật theo diện Visa Kỹ năng đặc định (Tokutei Gino) – một hướng đi ổn định với thu nhập cạnh tranh và cơ hội phát triển nghề nghiệp bền vững.
Sinh viên ngành CNKT xây dựng - Đại học Đông Á Internship tại Nhật Bản
Ngành Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng – Đại học Đông Á tự hào được chứng nhận đạt chuẩn kiểm định chất lượng giáo dục

CHƯƠNG TRÌNH ĐẠT CHỨNG NHẬN ĐẠT CHUẨN KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG TRONG NƯỚC

Ngành Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng – Đại học Đông Á tự hào được chứng nhận đạt chuẩn kiểm định chất lượng giáo dục do Trung tâm Kiểm định chất lượng giáo dục – Đại học Quốc gia Hà Nội cấp. Đây là minh chứng rõ ràng cho uy tín, chất lượng đào tạo và cam kết đổi mới liên tục của nhà trường trong việc nâng cao năng lực chuyên môn cho sinh viên. Việc đạt chuẩn kiểm định không chỉ khẳng định chất lượng chương trình đào tạo theo tiêu chuẩn quốc gia, mà còn tăng cơ hội việc làm, hội nhập quốc tế cho sinh viên sau tốt nghiệp. Đăng ký học tại đây chính là lựa chọn môi trường đào tạo được công nhận, đáng tin cậy và hướng tới nhu cầu thực tiễn ngành xây dựng hiện đại.

CHƯƠNG TRÌNH GẮN VỚI VỊ TRÍ NGHỀ NGHIỆP VÀ THỰC TIỄN CHO NGHỀ NGHIỆP

Chương trình đào tạo ngành Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng tại Đại học Đông Á được thiết kế theo định hướng ứng dụng, gắn chặt với vị trí việc làm trong thực tế. Sinh viên sẽ trải qua 03 đợt thực tập nghề nghiệp tại doanh nghiệp theo các module chuyên môn: Khảo sát – Thí nghiệm, Thiết kế và Thi công công trình, giúp rèn luyện kỹ năng nghề nghiệp vững chắc. Ngoài ra, sinh viên còn có 01 đợt thực tập tốt nghiệp để vận dụng tổng hợp kiến thức và kỹ năng vào thực tiễn, tạo lợi thế cạnh tranh vượt trội sau khi ra trường. Việc tích hợp đào tạo – thực hành – trải nghiệm thực tế ngay từ năm thứ hai mang đến cơ hội học tập toàn diện, đáp ứng tốt nhu cầu tuyển dụng của các doanh nghiệp xây dựng trong và ngoài nước. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các bạn trẻ đam mê lĩnh vực xây dựng hiện đại.
KỸ NĂNG VÀ ĐẠO ĐỨC CẦN THIẾT CHO NGHỀ NGHIỆP
MÔI TRƯỜNG HỌC TẬP THÂN THIỆN, ĐỘI NGỦ GIẢNG VIÊN GIÀU KINH NGHIỆM

CƠ SỞ VẬT CHẤT VÀ CHẤT LƯỢNG GIẢNG VIÊN TỐT

Ngành Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng tại Trường Đại học Đông Á mang đến môi trường học tập hiện đại với cơ sở vật chất tiên tiến, đáp ứng đầy đủ các yêu cầu thực hành – thí nghiệm cho sinh viên. Đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, tận tâm, kết hợp với các chuyên gia đầu ngành và kỹ sư đến từ các doanh nghiệp lớn như Vinaconex, Công ty TNHH Xây dựng Thành Quân,… trực tiếp tham gia giảng dạy, giúp sinh viên tiếp cận thực tiễn và xu hướng công nghệ mới nhất của ngành xây dựng. Chương trình đào tạo được thiết kế gắn với nhu cầu doanh nghiệp, mang lại cơ hội việc làm rộng mở ngay sau khi tốt nghiệp. Nếu bạn yêu thích công trình, đam mê kỹ thuật và mong muốn phát triển nghề nghiệp vững chắc trong lĩnh vực xây dựng, Đại học Đông Á chính là lựa chọn lý tưởng để bắt đầu hành trình tương lai.

XÂY DỰNG – NGÀNH HỌC CHẮP CÁNH TƯƠNG LAI, KHÁT NHÂN LỰC TOÀN CẦU

Ngành Xây dựng giữ vai trò trụ cột trong mọi nền kinh tế – từ phát triển hạ tầng đô thị, giao thông, đến thi công các công trình dân dụng và công nghiệp. Tại Việt Nam, tốc độ đô thị hóa nhanh, nhu cầu đầu tư công và tư ngày càng tăng mạnh, khiến nhân lực xây dựng luôn trong tình trạng thiếu hụt nghiêm trọng. Không chỉ trong nước, kỹ sư xây dựng Việt Nam còn được các tập đoàn quốc tế đánh giá cao nhờ chuyên môn vững vàng và khả năng thích nghi tốt. Sinh viên theo học ngành này sẽ được trang bị kiến thức hiện đại, cơ hội tham gia các dự án quy mô lớn, thực tập và làm việc tại Nhật Bản, Hàn Quốc, Singapore... Hãy chọn ngành Xây dựng – lựa chọn thông minh cho một tương lai vững chắc, thu nhập cao và cơ hội phát triển toàn cầu.
chọn ngành Xây dựng – lựa chọn thông minh cho một tương lai vững chắc, thu nhập cao và cơ hội phát triển toàn cầu
ƯU ĐÃI HỌC PHÍ VÀ HỌC  BỔNG HẤP DẪN

ƯU ĐÃI HỌC PHÍ VÀ HỌC BỔNG HẤP DẪN

Sinh viên theo học ngành Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng tại Đại học Đông Á được thụ hưởng môi trường đào tạo hiện đại với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và cơ sở vật chất đạt chuẩn. Đặc biệt, nhà trường dành tặng nhiều suất học bổng giá trị – lên đến 100% học phí – cho thí sinh có thành tích học tập xuất sắc, hoàn cảnh khó khăn hoặc đam mê lĩnh vực xây dựng. Ngoài ra, chính sách học phí linh hoạt cùng các gói hỗ trợ tài chính theo qui định của Nhà Nước suốt quá trình học giúp sinh viên yên tâm theo đuổi ước mơ nghề nghiệp. Đây chính là cơ hội quý giá để các bạn trẻ vững bước trở thành kỹ sư xây dựng trong tương lai, với chi phí học tập hợp lý và nhiều điều kiện thuận lợi.

TỔNG QUAN CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO - KHÓA 2024

NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT XÂY DỰNG - MÃ NGÀNH 7510103

CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP

 

1. Mục tiêu chương trình

TT Mục tiêu chương trình đào tạo
PEO1 Có khả năng áp dụng kiến thức về vật liệu xây dựng, thiết kế kết cấu và quản lý dự án để tham gia vào việc xây dựng và quản lý các công trình xây dựng.
PEO2 Có khả năng áp dụng tư duy khoa học và xã hội để đưa ra quyết định có lợi cho dự án xây dựng, bảo vệ môi trường và đảm bảo an toàn lao động.
PEO3 Có thể phát triển khả năng tư duy logic, phân tích và giải quyết vấn đề, từ việc xác định vấn đề đến tìm ra giải pháp sáng tạo và hiệu quả.
PEO4 Có thể phát triển khả năng lãnh đạo và làm việc nhóm trong môi trường đa dạng, có khả năng thúc đẩy sự hợp tác và tương tác hiệu quả với các thành viên khác trong dự án xây dựng.
PEO5 Có khả năng tiếp tục học tập, tự cập nhật kiến thức và theo đuổi việc phát triển cá nhân, thích nghi với các xu hướng và công nghệ mới trong ngành xây dựng.
PEO6 Thể hiện sự nhận thức về tác động của công việc của họ đối với xã hội và thể hiện đạo đức chuyên nghiệp trong quá trình làm việc.
PEO7 Thể hiện ý thức về sự cần thiết của việc học suốt đời để nắm bắt các xu hướng và thay đổi trong lĩnh vực xây dựng, và phát triển sự nghiệp một cách bền vững.

 

2. Chuẩn đầu ra Chương trình đào tạo

CDR (PLO) Chỉ số đo lường CDR (PI)
PLO 1. Thể hiện VH ứng xử, VH trách nhiệm, có năng lực tự học, tự chủ, tự chịu trách nhiệm.
PI 1.1. Thực hiện VH ứng xử của Trường ĐH Đông Á
PI 1.2. Thực hiện VH trách nhiệm của Trường ĐH Đông Á
PI 1.3. Có khả năng tự học, tự chủ, tự chịu trách nhiệm
PLO 2. Thực hiện giao tiếp và LVN hiệu quả; có khả năng ứng dụng được công nghệ thông tin và ngoại ngữ.
PI 2.1. Có khả năng thuyết trình hiệu quả và giao tiếp thân thiện
PI 2.2. Viết và trình bày được các văn bản như email, báo cáo, các văn bản hành chính thông dụng.
PI 2.3. Có khả năng thiết lập ý tưởng và thực hiện truyền thông trên các công cụ digital marketing và mạng xã hội
PI 2.4. Có khả năng LVN hiệu quả
PI 2.5. Có khả năng ứng dụng công nghệ thông tin
PI 2.6. Sử dụng được ngoại ngữ trong giao tiếp và công việc chuyên môn
PLO 3. Có khả năng giải quyết được vấn đề
PI 3.1. Có khả năng phát hiện vấn đề
PI 3.2. Đề xuất được ý tưởng và triển khai thực hiện giải quyết vấn đề
PLO 4. Tạo ra được sản phẩm hoặc dịch vụ để chuẩn bị khởi nghiệp
PI 4.1. Nghiên cứu thị trường, phát hiện nhu cầu của sản phẩm, dịch vụ có khả năng khởi nghiệp; đặt được tên sản phẩm, dịch vụ được tạo ra (theo kỹ thuật đặt vấn đề)
PI 4.2. Giải thích được các nguyên tắc lập hồ sơ đấu thầu.
PI 4.3. Vận dụng kiến thức và kỹ thuật quản lý dự án để lập được dự án khởi nghiệp
PLO 5. Vận dụng các kiến thức cơ bản về KHXH, LLCT và PL trong thực tiễn.
PI 5.1. Vận dụng được các kiến thức cơ bản về khoa học xã hội và lý luận chính trị trong thực tiễn
PI 5.2. Vận dụng được kiến thức cơ bản về pháp luật để giải quyết các vấn đề pháp lý trong thực tiễn
PLO 6. Vận dụng được các kiến thức nền tảng về khảo sát địa hình, địa chất, các đặc tính cơ lý của vật liệu để giải quyết các bài toán cơ bản liên quan đến lĩnh vực xây dựng
PI 6.1. Đọc được hồ sơ khảo sát địa hình để phục vụ công tác thiết kế và thi công công trình XD
PI 6.2. Lập được bình đồ và trắc dọc địa chất phục vụ công tác xây dựng
PI 6.3. Phân tích được đặc điểm địa hình, địa chất, thủy văn phục vụ công tác thiết kế
PI 6.4. Thực hiện được các thí nghiệm liên quan tới đất, đá và vật liệu xây dựng tại phòng LAS và tại hiện trường để xác định các tính chất cơ lý của vật liệu
PI 6.5. Xác định được các thông số thể hiện tính chất cơ lý của vật liệu để phục vụ công tác thiết kế và thi công công trình xây dựng
PLO 7. Thiết kế được các công trình xây dựng dân dụng (ít nhất 7 tầng) và công nghiệp (nhịp lớn hơn 20m)
PI 7.1. Phân tích được cấu tạo kiến trúc công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp
PI 7.2. Thiết kế kết cấu nền móng (phần ngầm) của công trình XDDD và công nghiệp
PI 7.3. Thiết kế kết cấu bê tông cốt thép cho các công trình XDDD (ít nhất 7 tầng)
PI 7.4. Thiết kế kết cấu thép cho các công trình XD công nghiệp (nhịp lớn hơn 20m)
PI7.5. Sử dụng thành thạo các phần mềm chuyên ngành xây dựng như Autocad, ETABS
PLO 8. Mô hình hóa không gian nội thất các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp
PI 8.1. Sử dụng được các phần mềm chuyên ngành XD liên quan đến mô hình hóa công trình như Revit, ENSCLAPE.
PI 8.2. Lập được bộ hồ sơ thiết kế nội thất cho các công trình XDDD, công nghiệp và các showroom.
PLO 9. Thi công được các công trình XDDD&CN đảm bảo vệ sinh và an toàn lao động
PI 9.1. Tuân thủ các yêu cầu và các tiêu chuẩn an toàn lao động trong quá trình thi công công trình
PI 9.2. Thiết kế được các biện pháp kỹ thuật thi công phần ngầm của các công trình XDDD&CN
PI 9.3. Thiết kế được các biện pháp kỹ thuật thi công phần thân bằng bê tông cốt thép toàn khối cho các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp
PI 9.4. Thiết kế được các biện pháp kỹ thuật thi công lắp ghép và hoàn thiện cho các công trình XDDD&CN
PI 9.5. Tổ chức và quản lý thi công bê tông cốt thép toàn khối cho các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp đảm bảo vệ sinh và an toàn lao động
PI 9.6. Tổ chức và quản lý thi công lắp ghép cho các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp đảm bảo vệ sinh và an toàn lao động
PLO 10. Quản lý chi phí và chất lượng thi công công trình
PI 10.1. Lập được hồ sơ liên quan đến đấu thầu các dự án XD đảm bảo tính kinh tế, kỹ thuật và đáp ứng các  qui định của pháp luật.
PI 10.2. Lập được hồ sơ quản lý chi phí và quản lý chất lượng thi công công trình xây dựng
PI 10.3. Giám sát được các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp.

 

3. Khung chương trình đào tạo (Có thể thay đổi một số môn cho phù hợp với tình hình thực tế)

TT

Mã HP

Tên HP

Số TC

HP học trước

A

 

GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG (Chưa tính GDTC&QP)

37

 

 A1

 

Lý luận chính trị

11

 

1

PHIL3001

Triết học Mac – Lênin;

3

 

 

2

PHIL2002

Kinh tế chính trị Mac – Lênin

2

 

3

PHIL2003

Chủ nghĩa xã hội khoa học

2

 

4

PHIL2004

Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam

2

 

 

5

PHIL2005

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

 

 

A2

 

Kỹ năng

5

 

6

SKIL2003

KN giao tiếp và thuyết trình

2

 

7

SKIL2005

KN viết truyền thông

2

 

8

SKIL1013

KN tìm việc

1

 

A3

 

KHTN - KHXH

7

 

9

GLAW2002

Pháp luật đại cương

2

 

10

 

Phát triển bền vững (tự chọn 1 trong 3 HP)

2

 

SKIL2019

Các vấn đề môi trường và phát triển bền vững 

2

 

SKIL2020

Phát triển bền vững về kinh tế

2

 

SKIL2021

Phát triển bền vững về xã hội

2

 

11

MATH3005

Toán cao cấp

3

 

A4

 

Hội nhập toàn cầu (Tự chọn 1 trong 4 HP)

3

 

12

 

Nhập môn văn hóa và ngôn ngữ Anh

3

 

 

Nhập môn Văn hóa  và ngôn ngữ Trung

3

 

 

Nhập môn Văn hóa  và ngôn ngữ Nhật

3

 

 

Nhập môn Văn hóa  và ngôn ngữ Hàn

3

 

A5

 

Tin học

3

 

13

INFO2001

Tin học VP nâng cao

2

 

14

SKIL1004

Kỹ năng soạn thảo văn bản

1

 

A6

 

QLDA&KN

5

 

15

SKIL1012

Tư duy thiết kế & GQVĐ

1

 

16

BUSM2036

Quản lý dự án

2

 

17

SKIL1017

Bán hàng trên sàn TMĐT

1

 

18

BUSM1037

Khởi nghiệp

1

 

A7

 

PP NCKH

3

 

19

SKIL3011

Phương pháp NCKH

3

 

B

 

CHUYÊN MÔN NGHỀ NGHIỆP

116

 

B1

 

Kiến thức cơ sở khối ngành

8

 

20

PHYS2001

Vật lý

2

 

21

MATH3001

Xác suất thống kê

3

 

22

 

Tự chọn 1 (chọn 1 trong 4 HP)

3

 

MATH3004

Toán ứng dụng trong xây dựng

3

 

MATH3006

Phương pháp tính

3

 

MATH3007

Phương pháp phần tử hữu hạn

3

 

MATH3008

 Lý thuyết tối ưu và đồ thị

3

 

B2

 

Kiến thức cơ sở ngành

14

 

23

CIET1001

Nhập môn ngành công nghệ kỹ thuật xây dựng

1

 

24

CIET2002

Vẽ kỹ thuật

2

 

25

CIET2003

Cơ lý thuyết

2

 

26

CIET2004

Sức bền vật liệu

3

 

27

CIET3005

Cơ học kết cấu

3

 

28

CIET1006

Pháp luật chuyên ngành xây dựng

1

 

29

 

Tự chọn 2 (chọn 1 trong 4 HP)

2

 

CIET2007

Autocad

2

 

CIET2008

Tin học xây dựng

2

 

CIET2009

Động lực học công trình

2

 

CIET2010

Đàn hồi ứng dụng

2

 

B3 

 

Chuyên ngành : Xây dựng dân dụng và công nghiệp

84

 

B3.1

 

Module 1 : Thiết kế công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp

47

 

B3.1.1

 

Module 1.1: Khảo sát và thí nghiệm.

15

 

B3.1.1.1

 

Module 1.1.1: Khảo sát địa chất, địa hình.

6

 

30

CIET3011

Địa cơ kỹ thuật

3

 

31

CIET2012

Trắc địa

2

 

32

CIET1013

Thực tập trắc địa

1

CIET2015

B3.1.1.2

 

Module 1.1.2: Thí nghiệm

4

 

33

CIET2014

Vật liệu xây dựng

2

 

34

CIET1015

Thí nghiệm vật liệu xây dựng 

1

CIET2010

35

CIET1016

Thí nghiệm địa cơ  

1

CIET3013

36

CIET3017

Thực tập nghề nghiệp lần 1 (Khảo sát và Thí nghiệm)

3

 

37

 

Tự chọn 3 (chọn 1 trong 4 HP)

2

 

CIET2018

Thuỷ lực – Thuỷ văn

2

 

CIET2019

Cơ học chất lỏng

2

 

CIET2020

Gia cố nền, ổn định mái dốc

2

 

CIET2021

Công nghệ vật liệu mới trong xây dựng

2

 

B3.1.2

 

Module 1.2: Thiết kế kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp

32

 

B3.1.2.1

 

Module 1.2.1: Thiết kế kết cấu công trình dân dụng

20

 

38

CIET2022

Qui hoạch đô thị

2

 

39

CIET2023

Kiến trúc dân dụng

2

 

40

CIET1024

Đồ án kiến trúc  dân dụng (Đồ án 1)

1

CIET2020

41

CIET3025

Kết cấu bê tông cốt thép

3

CIET2020

42

CIET1026

Đồ án kết cấu BTCT  (Đồ án 2)

1

CIET3024

43

CIET3027

Nền móng

3

CIET2020

44

CIET1028

Đồ án nền móng   (Đồ án 3)

1

CIET3022

45

CIET2029

Phần mềm thiết kế kết cấu

2

 

46

CIET2030

Kết cấu nhà bê tông cốt thép

2

CIET2027

47

CIET2031

Kết cấu nhà nhiều tầng

2

 

48

CIET1032

Đồ án kết cấu nhà bê tông cốt thép   (Đồ án 4)

1

CIET2028

B3.1.2.2

 

Module 1.2.2: Thiết kế kết cấu công trình công nghiệp

7

 

49

CIET2033

Kết cấu thép

2

 

50

CIET2034

Kiến trúc công nghiệp

2

 

51

CIET2035

Kết cấu nhà thép

2

CIET2018

52

CIET1036

Đồ án kết cấu nhà thép  (Đồ án 5)

1

CIET2030

53

CIET3037

Thực tập nghề nghiệp  lần 2 : Thiết kế công trình DD&CN  (Đồ án 9)

3

 

54

 

Tự chọn 4 (chọn 1 trong 4 HP)

2

 

CIET2038

Bê tông dự ứng lưc

2

 

CIET2039

Kết cấu bê tông cốt thép đặc biệt

2

 

CIET2040

Kết cấu tháp trụ

2

 

CIET2041

Ổn định công trình

2

 

B3.2

 

Module 2: Thi công công trình xây dựng DD&CN

26

 

B3.2.1

 

Module 2.1: Thi công công trình

16

 

55

CIET2042

Môi trường xây dựng và an toàn lao động

2

 

56

CIET2043

Cấp thoát nước

2

 

57

CIET3044

Kỹ thuật thi công 1

3

CIET2039

58

CIET2045

Kỹ thuật thi công 2

2

 

59

CIET2046

Thực hành nghề xây dựng

2

 

60

CIET1047

Đồ án kỹ thuật thi công  (Đồ án 10)

1

CIET3042

61

CIET3048

Tổ chức thi công

3

 

62

CIET1049

Đồ án tổ chức thi công  (Đồ án 11)

1

CIET3045

B3.2.2

 

Module 2.2. Quản lý hồ sơ và chi phí

5

 

63

CIET2050

Đấu thầu xây dựng

2

 

64

CIET3051

Dự toán và phần mềm dự toán

3

 

65

CIET3052

Thực tập nghề nghiệp lần 3: Thi công công trình DD&CN  (Đồ án 12)

3

 

66

 

Tự chọn 5 (chọn 1 trong 4 HP)

2

 

CIET2053

Xử lý nền đất yếu

2

 

CIET2054

Thi công móng sâu

2

 

CIET2055

Hư hỏng sữa chữa gia công nền móng

2

 

CIET2056

Thi công công trình ngầm

2

 

B3.3

 

Module tự chọn: (Chọn 1 trong các Module)

11

 

B3.3.1

 

Module 3.1: BIM và Thiết kế nội thất

11

 

B3.1.3.1

 

Module 1.3.1 : Mô hình thông tin công trình

4

 

67

CIET3057

Mô hình thông tin công trình

3

 

68

CIET1058

Đồ án lập mô hình thông tin công trình (Đồ án 6)

1

 

B3.1.3.2

 

Module 1.3.2: Thiết kế nội thất

7

 

69

CIET2059

Nguyên lý thiết kế nội thất

2

 

70

CIET3060

Sketchup

3

 

71

CIET1061

Đồ án thiết kế nội thất 1 (Đồ án 7)

1

 

72

CIET1062

Đồ án thiết kế nội thất 2 (Đồ án 8)

1

CIET2056

B3.3.2

 

Module 3.2: Quản lý dự án xây dựng

11

 

73

CIET2063

Quản lý thay đổi và rủi ro trong xây dựng

2

 

74

CIET3064

Quản trị chất lượng trong xây dựng

3

 

75

CIET3065

Quản lý tài chính trong xây dựng

3

 

76

CIET2066

Lập và Thẩm định dự án đầu tư xây dựng

2

 

77

CIET1067

Đồ án Quản lý xây dựng

1

 

B5

 

TT&ĐATN

10

 

78

CEIT5068

TTTN

5

 

79

CEIT5069

Đồ án Tốt nghiệp  (Đồ án 13)

5

 

TỔNG

153

 

NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT XÂY DỰNG - MÃ NGÀNH 7510103

CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG CẦU ĐƯỜNG

 

1. Mục tiêu chương trình

TT Mục tiêu chương trình đào tạo
PEO1 Có khả năng áp dụng kiến thức về vật liệu xây dựng, thiết kế kết cấu và quản lý dự án để tham gia vào việc xây dựng và quản lý các công trình xây dựng.
PEO2 Có khả năng áp dụng tư duy khoa học và xã hội để đưa ra quyết định có lợi cho dự án xây dựng, bảo vệ môi trường và đảm bảo an toàn lao động.
PEO3 Có thể phát triển khả năng tư duy logic, phân tích và giải quyết vấn đề, từ việc xác định vấn đề đến tìm ra giải pháp sáng tạo và hiệu quả.
PEO4 Có thể phát triển khả năng lãnh đạo và làm việc nhóm trong môi trường đa dạng, có khả năng thúc đẩy sự hợp tác và tương tác hiệu quả với các thành viên khác trong dự án xây dựng.
PEO5 Có khả năng tiếp tục học tập, tự cập nhật kiến thức và theo đuổi việc phát triển cá nhân, thích nghi với các xu hướng và công nghệ mới trong ngành xây dựng.
PEO6 Thể hiện sự nhận thức về tác động của công việc của họ đối với xã hội và thể hiện đạo đức chuyên nghiệp trong quá trình làm việc.
PEO7 Thể hiện ý thức về sự cần thiết của việc học suốt đời để nắm bắt các xu hướng và thay đổi trong lĩnh vực xây dựng, và phát triển sự nghiệp một cách bền vững.

 

2. Chuẩn đầu ra Chương trình đào tạo

CDR (PLO)
Chỉ số đo lường CDR (PI)
PLO 1. Thể hiện VH ứng xử, VH trách nhiệm, có năng lực tự học, tự chủ, tự chịu trách nhiệm.
PI 1.1. Thực hiện VH ứng xử của Trường ĐH Đông Á
PI 1.2. Thực hiện VH trách nhiệm của Trường ĐH Đông Á
PI 1.3. Có khả năng tự học, tự chủ, tự chịu trách nhiệm
PLO 2. Thực hiện giao tiếp và LVN hiệu quả; có khả năng ứng dụng được công nghệ thông tin và ngoại ngữ.
PI 2.1. Có khả năng thuyết trình hiệu quả và giao tiếp thân thiện
PI 2.2. Viết và trình bày được các văn bản như email, báo cáo, các văn bản hành chính thông dụng.
PI 2.3. Có khả năng thiết lập ý tưởng và thực hiện truyền thông trên các công cụ digital marketing và mạng xã hội
PI 2.4. Có khả năng LVN hiệu quả
PI 2.5. Có khả năng ứng dụng công nghệ thông tin
PI 2.6. Sử dụng được ngoại ngữ trong giao tiếp và công việc chuyên môn
PLO 3. Có khả năng giải quyết được vấn đề
PI 3.1. Có khả năng phát hiện vấn đề
PI 3.2. Đề xuất được ý tưởng và triển khai thực hiện giải quyết vấn đề
PLO 4. Xây dựng được dự án khởi nghiệp
PI 4.1. Nghiên cứu thị trường, phát hiện nhu cầu của sản phẩm, dịch vụ có khả năng khởi nghiệp; đặt được tên sản phẩm, dịch vụ được tạo ra (theo kỹ thuật đặt vấn đề)
PI 4.2. Giải thích được các nguyên tắc lập hồ sơ đấu thầu*.
PI 4.3. Vận dụng kiến thức và kỹ thuật quản lý dự án để lập được dự án khởi nghiệp
PLO 5. Vận dụng các kiến thức cơ bản về KHXH, LLCT và PL trong thực tiễn.
PI 5.1. Vận dụng được các kiến thức cơ bản về khoa học xã hội và lý luận chính trị trong thực tiễn
PI 5.2. Vận dụng được kiến thức cơ bản về pháp luật để giải quyết các vấn đề pháp lý trong thực tiễn
PLO 6. Vận dụng được các kiến thức nền tảng về khảo sát địa hình, địa chất, các đặc tính cơ lý của vật liệu để giải quyết các bài toán cơ bản liên quan đến lĩnh vực xây dựng
PI 6.1. Đọc được hồ sơ khảo sát địa hình để phục vụ công tác thiết kế và thi công công trình XD
PI 6.2. Lập được bình đồ và trắc dọc địa chất phục vụ công tác xây dựng
PI 6.3. Phân tích được đặc điểm địa hình, địa chất, thủy văn phục vụ công tác thiết kế
PI 6.4. Thực hiện được các thí nghiệm liên quan tới đất, đá và vật liệu xây dựng tại phòng LAS và tại hiện trường để xác định các tính chất cơ lý của vật liệu
PI 6.5. Xác định được các thông số thể hiện tính chất cơ lý của vật liệu để phục vụ công tác thiết kế và thi công công trình xây dựng
PLO 7. Thiết kế được các công trình cầu có chiều dài Lc >100m và đường từ cấp III trở lên
PI 7.1. Phân tích các phương án cầu, đường đảm bảo tối ưu về kỹ thuật, thẩm mỹ, và kinh tế.
PI 7.2. Thiết kế kết cấu hạ bộ công trình cầu.
PI 7.3. Thiết kế kết cấu thượng bộ công trình cầu.
PI 7.4. Thiết kế nền mặt đường.
PI7.5. Thiết kế các công trình phụ trợ trên tuyến đường
PLO 8. Mô hình hóa được các công trình xây dựng giao thông
PI 8.1. Sử dụng được các phần mềm chuyên ngành xây dựng liên quan đến mô hình hóa công trình như REVIT, Civil 3D.
PI 8.2. Thiết kế và quản lý các mô hình BIM công trình giao thông .
PLO 9. Thi công được các công trình giao thông chất lượng, đảm bảo vệ sinh và an toàn lao động.
PI 9.1.  Thiết kế biện pháp kỹ thuật và tổ chức thi công công trình cầu có Lc >100m.
PI 9.2. Thiết kế biện pháp kỹ thuật và tổ chức thi công công trình đường, cống thoát nước từ cấp III trở lên
PI 9.3. Triển khai bản vẽ thiết kế trở thành bản vẽ thi công.
PLO 10. Quản lý chi phí và chất lượng thi công công trình
PI 10.1. Lập được hồ sơ liên quan đến đấu thầu các dự án XD đảm bảo tính kinh tế, kỹ thuật và đáp ứng các  qui định của pháp luật.
PI 10.2. Lập được hồ sơ quản lý chi phí và quản lý chất lượng thi công công trình xây dựng
PI 10.3. Giám sát được các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp.

 

3. Khung chương trình đào tạo (Có thể thay đổi một số môn cho phù hợp với tình hình thực tế)

TT

Mã HP

Tên HP

Số TC

HP học trước

Tổng

A

 

KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG

37

 

 A1

 

Lý luận chính trị

11

 

1

PHIL3001

Triết học Mac – Lênin

3

 

 

2

PHIL2002

Kinh tế chính trị Mac – Lênin

2

 

3

PHIL2003

Chủ nghĩa xã hội khoa học

2

 

4

PHIL2004

Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam

2

 

 

5

PHIL2005

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

 

 

A2

 

Kỹ năng

5

 

6

SKIL2003

KN giao tiếp và thuyết trình

2

 

7

SKIL2005

KN viết truyền thông

2

 

8

SKIL1013

KN tìm việc

1

 

A3

 

KHTN - KHXH

7

 

9

GLAW2002

Pháp luật đại cương

2

 

10

 

Phát triển bền vững (tự chọn 1 trong 3 HP)

2

 

SKIL2019

Các vấn đề môi trường và phát triển bền vững 

2

 

SKIL2020

Phát triển bền vững về kinh tế

2

 

SKIL2021

Phát triển bền vững về xã hội

2

 

11

MATH3005

Toán cao cấp

3

 

A4

 

Hội nhập toàn cầu (Tự chọn 1 trong 4 HP)

3

 

12

 

Nhập môn văn hóa và ngôn ngữ Anh

3

 

 

Nhập môn Văn hóa  và ngôn ngữ Trung

3

 

 

Nhập môn Văn hóa  và ngôn ngữ Nhật

3

 

 

Nhập môn Văn hóa  và ngôn ngữ Hàn

3

 

A5

 

Tin học

3

 

13

INFO2001

Tin học VP nâng cao

2

 

14

SKIL1004

Kỹ năng soạn thảo văn bản

1

 

A6

 

QLDA&KN

5

 

15

SKIL1012

Tư duy thiết kế & GQVĐ

1

 

16

BUSM2036

Quản lý dự án

2

 

17

SKIL1017

Bán hàng trên sàn TMĐT

1

 

18

BUSM1037

Khởi nghiệp

1

 

A7

 

PP NCKH

3

 

19

SKIL3011

Phương pháp NCKH

3

 

B

 

CHUYÊN MÔN NGHỀ NGHIỆP

116

 

B1

 

Kiến thức cơ sở khối ngành

8

 

20

PHYS2001

Vật lý

2

 

21

MATH3001

Xác suất thống kê

3

 

22

 

Tự chọn 1 (chọn 1 trong 4 HP)

3

 

MATH3004

Toán ứng dụng trong xây dựng

3

 

MATH3006

Phương pháp tính

3

 

MATH3007

Phương pháp phần tử hữu hạn

3

 

MATH3008

 Lý thuyết tối ưu và đồ thị

3

 

B2

 

Kiến thức cơ sở ngành

14

 

23

CIET1001

Nhập môn ngành công nghệ kỹ thuật xây dựng

1

 

24

CIET2002

Vẽ kỹ thuật

2

 

25

CIET2004

Cơ lý thuyết

2

 

26

CIET2006

Sức bền vật liệu

3

 

27

CIET3007

Cơ học kết cấu

3

 

28

CIET1008

Pháp luật chuyên ngành xây dựng

1

 

29

 

Tự chọn 2 (chọn 1 trong 4 HP)

2

 

CIET2007

Autocad

2

 

CIET2008

Tin học xây dựng

2

 

CIET2009

Động lực học công trình

2

 

CIET2010

Đàn hồi ứng dụng

2

 

B3 

 

Chuyên ngành : Xây dựng công trình giao thông

84

 

B3.1

 

Module 1 : Thiết kế công trình giao thông

47

 

B3.1.1

 

Module  1.1: Khảo sát và thí nghiệm.

15

 

B3.1.1.1

 

Module  1.1.1: Khảo sát địa chất, địa hình.

6

 

30

CIET3011

Địa cơ kỹ thuật

3

 

31

CIET2012

Trắc địa

2

 

32

CIET1013

Thực tập trắc địa

1

CIET2015

B3.1.1.2

 

Module 1.1.2: Thí nghiệm

4

 

33

CIET2014

Vật liệu xây dựng

2

 

34

CIET1015

Thí nghiệm vật liệu xây dựng 

1

CIET2010

35

CIET1016

Thí nghiệm địa cơ 

1

CIET3013

36

CIET3017

Thực tập nghề nghiệp lần 1 (Khảo sát và Thí nghiệm)

3

 

37

 

Tự chọn 3 (chọn 1 trong 4 HP)

2

 

CIET2018

Thuỷ lực – Thuỷ văn

2

 

CIET2019

Cơ học chất lỏng

2

 

CIET2020

Gia cố nền, ổn định mái dốc

2

 

CIET2021

Công nghệ vật liệu mới trong xây dựng

2

 

B3.1.2

 

Module  1.2: Thiết kế công trình xây dựng công trình giao thông

32

 

B3.1.2.1

 

Module 1.2.1: Thiết kế cầu

16

 

38

CIET2033

Kết cấu thép

2

 

39

CIET3025

Kết cấu bê tông cốt thép

3

 

40

CIET1026

Đồ án kết cấu bê tông cốt thép (Đồ án 1)

1

 

41

CIET3027

Nền móng

3

 

42

CIET1028

Đồ án nền móng  (Đồ án 2)

1

 

43

CIET4082

Thiết kế cầu

4

 

44

CIET1083

Đồ án lập dự án công trình cầu (Đồ án 3)

1

 

45

CIET1084

Đồ án thiết kế cầu (Đồ án 5)

1

 

B3.1.2.2

 

Module  1.2.2: Thiết kế kết cấu đường, công trình thoát nước

11

 

46

CIET2022

Qui hoạch đô thị

2

 

47

CIET2085

Phần mềm thiết kế kết cấu cầu đường

2

 

48

CIET4086

Thiết kế đường

4

 

49

CIET1087

Đồ án thiết kế hình học đường ôtô (Đồ án 4)

1

 

50

CIET1088

Đồ án thiết kế nền mặt đường  (Đồ án 6)

1

 

51

CIET1089

Thí nghiệm đường

1

 

52

CIET4090

Thực tập nghề nghiệp  lần 2 : Thiết kế công trình giao thông  (Đồ án 7)

3

 

53

 

Tự chọn 4 (chọn 1 trong 4 HP)

2

 

CIET2091

Đường đô thị

2

 

CIET2038

Bê tông dự ứng lưc

2

 

CIET2039

Kết cấu bê tông cốt thép đặc biệt

2

 

CIET2040

Kết cấu tháp trụ

2

 

CIET2041

Ổn định công trình

2

 

B3.2

 

Module 2: Thi công công trình giao thông

26

 

B3.2.1

 

Module  2.1: Thi công công trình

16

 

54

CIET2042

Môi trường xây dựng và an toàn lao động

2

 

55

CIET2046

Thực hành nghề xây dựng

2

 

56

CIET4092

Thi công cầu

4

 

57

CIET1093

Đồ án thi công cầu (Đồ án 8)

1

 

58

CIET4094

Thi công đường

4

 

59

CIET1095

Đồ án thi công đường (Đồ án 9)

1

 

60

CIET2096

Khai thác công trình cầu đường

2

 

B3.2.2

 

Module  2.2. Quản lý hồ sơ và chi phí

5

 

61

CIET2050

Đấu thầu xây dựng

2

 

62

CIET3051

Dự toán và phần mềm dự toán

3

 

63

CIET3097

Thực tập nghề nghiệp lần 3: Thi công công trình giao thông  (Đồ án 10)

3

 

64

 

Tự chọn 5 (chọn 1 trong 4 HP)

2

 

CIET2053

Xử lý nền đất yếu

2

 

CIET2054

Thi công móng sâu

2

 

CIET2055

Hư hỏng sữa chữa gia công nền móng

2

 

CIET2056

Thi công công trình ngầm

2

 

B3.3

 

Module tự chọn: (Chọn 1 trong các Module)

11

 

B3.3.1

 

Module 3.1: BIM

11

 

65

CIET2098

Công nghệ BIM trong quản lý công trình đô thị

2

 

66

CIET4099

Phần mềm REVIT

4

 

67

CIET1100

Đồ án lập mô hình thông tin công trình cầu. (Đồ án 11)

1

 

68

CIET3101

Phần mềm Civil 3D

3

 

69

CIET1102

Đồ án lập mô hình thông tin công trình đường. (Đồ án 12)

1

 

B3.3.2

 

Module 3.2: Quản lý dự án xây dựng

11

 

70

CIET2063

Quản lý thay đổi và rủi ro trong xây dựng

2

 

71

CIET3064

Quản trị chất lượng trong xây dựng

3

 

72

CIET3065

Quản lý tài chính trong xây dựng

3

 

73

CIET2066

Lập và Thẩm định dự án đầu tư xây dựng

2

 

74

CIET1067

Đồ án Quản lý xây dựng (Đồ án 12')

1

 

B5

 

TT&ĐATN

10

 

75

CEIT5103

TTTN

5

 

76

CEIT5104

Đồ án Tốt nghiệp  (Đồ án 13)

5

 

TỔNG

153

 

 

► TỔNG QUAN CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO - KHÓA 2023

 

► TỔNG QUAN CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO - KHÓA 2022

 

► TỔNG QUAN CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO - KHÓA 2021